A U1 = 100 V
B U1 =200 V
C U1 = 110 V
D U1 =1100 V
A 5,8(mm2)≤ S
B 5,8(mm2) ≤ S <≤ 8,5 (mm2)
C 8,5(mm2) ≤ S
D 8,5(mm2) ≥ S
A 10Ω≤ R ≤12Ω
B R ≤ 14Ω
C R ≤16Ω
D 16Ω ≤ R ≤ 18Ω
A 30(A)
B 40(A)
C 50(A)
D 60(A)
A 94,24%
B 76%
C 90%
D 41,67%
A 359,26 V
B 330 V
C 134,72 V
D 146,67 V
A 90 %.
B 99 %.
C 92,28%.
D 99,14%.
A 9,1 lần
B
C 10 lần.
D 9,78 lần.
A Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV
B Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.
C Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV.
D Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.
A 164 hộ dân
B 324 hộ dân
C 252 hộ dân.
D 180 hộ dân
A 65,31%
B 36,8 %
C 42,2 %
D 38,8%
A \(10\sqrt 5 V\)
B 28V
C \(12\sqrt 5 V\)
D 24V
A 2,5U
B 6,25U
C 1,28U
D 4,25U
A 94 %
B 96 %
C 92 %
D 95 %
A 1,6%.
B 6,4%
C 2,5%
D 10%
A giảm công suất truyền tải.
B tăng chiều dài đường dây
C tăng điện áp trước khi truyền tải.
D giảm tiết diện dây.
A giảm 400 lần.
B giảm 20 lần.
C tăng 400 lần.
D tăng 20 lần.
A 1736 kW.
B 576 kW.
C 5760 W.
D 57600 W.
A ∆P = 20kW.
B ∆P = 40kW.
C ∆P = 83kW.
D ∆P = 100kW.
A 6050W
B 5500W
C 2420W.
D 1653W.
A 10%
B 20%
C 25%
D 12,5 %
A 18kW.
B 36kW.
C 12kW.
D 24kW
A 10kV.
B 20kV.
C 40kV.
D 30kV.
A 20 Ω, 17mm2
B 17 Ω; 9,8mm2.
C 20 Ω; 8,5mm2.
D 10 Ω; 7,5mm2
A R≤ 9,62 Ω
B R≤ 3,1 Ω..
C R≤ 4,61 kΩ
D R ≤ 0,51 Ω
A U1 = 100 V
B U1 =200 V
C U1 = 110 V
D U1 =1100 V
A 5,8(mm2)≤ S
B 5,8(mm2) ≤ S <≤ 8,5 (mm2)
C 8,5(mm2) ≤ S
D 8,5(mm2) ≥ S
A 10Ω≤ R ≤12Ω
B R ≤ 14Ω
C R ≤16Ω
D 16Ω ≤ R ≤ 18Ω
A 30(A)
B 40(A)
C 50(A)
D 60(A)
A 94,24%
B 76%
C 90%
D 41,67%
A 359,26 V
B 330 V
C 134,72 V
D 146,67 V
A 90 %.
B 99 %.
C 92,28%.
D 99,14%.
A 9,1 lần
B
C 10 lần.
D 9,78 lần.
A Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV
B Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.
C Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV.
D Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.
A 164 hộ dân
B 324 hộ dân
C 252 hộ dân.
D 180 hộ dân
A 65,31%
B 36,8 %
C 42,2 %
D 38,8%
A \(10\sqrt 5 V\)
B 28V
C \(12\sqrt 5 V\)
D 24V
A 2,5U
B 6,25U
C 1,28U
D 4,25U
A 94 %
B 96 %
C 92 %
D 95 %
A 1,6%.
B 6,4%
C 2,5%
D 10%
A giảm công suất truyền tải.
B tăng chiều dài đường dây
C tăng điện áp trước khi truyền tải.
D giảm tiết diện dây.
A giảm 400 lần.
B giảm 20 lần.
C tăng 400 lần.
D tăng 20 lần.
A 1736 kW.
B 576 kW.
C 5760 W.
D 57600 W.
A ∆P = 20kW.
B ∆P = 40kW.
C ∆P = 83kW.
D ∆P = 100kW.
A 6050W
B 5500W
C 2420W.
D 1653W.
A 10%
B 20%
C 25%
D 12,5 %
A 18kW.
B 36kW.
C 12kW.
D 24kW
A 10kV.
B 20kV.
C 40kV.
D 30kV.
A 20 Ω, 17mm2
B 17 Ω; 9,8mm2.
C 20 Ω; 8,5mm2.
D 10 Ω; 7,5mm2
A R≤ 9,62 Ω
B R≤ 3,1 Ω..
C R≤ 4,61 kΩ
D R ≤ 0,51 Ω
A U1 = 100 V
B U1 =200 V
C U1 = 110 V
D U1 =1100 V
A 5,8(mm2)≤ S
B 5,8(mm2) ≤ S <≤ 8,5 (mm2)
C 8,5(mm2) ≤ S
D 8,5(mm2) ≥ S
A 10Ω≤ R ≤12Ω
B R ≤ 14Ω
C R ≤16Ω
D 16Ω ≤ R ≤ 18Ω
A 30(A)
B 40(A)
C 50(A)
D 60(A)
A 94,24%
B 76%
C 90%
D 41,67%
A 359,26 V
B 330 V
C 134,72 V
D 146,67 V
A 90 %.
B 99 %.
C 92,28%.
D 99,14%.
A 9,1 lần
B
C 10 lần.
D 9,78 lần.
A Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV
B Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.
C Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV.
D Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.
A 164 hộ dân
B 324 hộ dân
C 252 hộ dân.
D 180 hộ dân
A 65,31%
B 36,8 %
C 42,2 %
D 38,8%
A \(10\sqrt 5 V\)
B 28V
C \(12\sqrt 5 V\)
D 24V
A 2,5U
B 6,25U
C 1,28U
D 4,25U
A 94 %
B 96 %
C 92 %
D 95 %
A 1,6%.
B 6,4%
C 2,5%
D 10%
A giảm công suất truyền tải.
B tăng chiều dài đường dây
C tăng điện áp trước khi truyền tải.
D giảm tiết diện dây.
A giảm 400 lần.
B giảm 20 lần.
C tăng 400 lần.
D tăng 20 lần.
A 1736 kW.
B 576 kW.
C 5760 W.
D 57600 W.
A ∆P = 20kW.
B ∆P = 40kW.
C ∆P = 83kW.
D ∆P = 100kW.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK