A. Đều do một Đảng lãnh đạo
B. Đều dựa trên nòng cốt của khối liên minh công- nông
C. Đều dựa trên nền tảng chủ nghĩa Mác- Lênin
D. Đều có chung mục tiêu chiến lược
A. Độc lập, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Hòa bình, thống nhất
C. Hòa bình, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Là nguồn cổ vũ đối với phong trào cách mạng thế giới
D. Góp phần làm xói mòn và sụp đổ trật tự hai cực Ianta
A. Mở cuộc hành quân chiếm đất giành dân
B. Mở các cuộc càn quét
C. Dồn dân lập ấp chiến lược
D. Mở các cuộc hành quân tìm diệt và bình định
A. Nghiêm túc thực thi hiệp định
B. Ngang nhiên phá hoại hiệp định
C. Yêu cầu đồng minh phủ nhận hiệp định
D. Kêu gọi cộng đồng quốc tế không thừa nhận hiệp định
A. Tác động của cục diện hai cực, hai phe
B. Do âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam của thực dân Pháp
C. Do Pháp chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam trước khi rút quân
D. Do nhân dân miền Nam không muốn hiệp thương thống nhất
A. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
B. Sự đoàn kết, đồng lòng giữa Đảng và nhân dân
C. Sự ủng hộ của quốc tế
D. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Chú trọng cộng nghiệp hàng tiêu dùng
C. Phát triển công nghiệp địa phương và công nghiệp quốc phòng
D. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
A. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Đấu tranh chính trị, hòa bình chống chính sách khủng bố, tố cộng, diệt cộng của Mĩ- Diệm
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang chống khủng bố, tố cộng, diệt cộng, đòi quyền tự do dân chủ, giữ gìn phát triển lực lượng
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
A. Dùng người Việt đánh người Việt
B. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
C. Tạo ra ưu thế về binh lực và hỏa lực để giành lại thế chủ động trên chiến trường
D. Tận dụng xương máu người Việt Nam, giảm xương máu của người Mĩ
A. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm bị thất bại
B. Phong trào "Đồng khởi" đã phá vỡ hệ thống chính quyền địch ở miền Nam
C. Chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm khủng bố cách mạng miền Nam
D. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm được củng cố
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hoá
D. Xã hội
A. Chính trị, quân sự, binh vận
B. Chính trị, kinh tế, quân sự
C. Chính trị, quân sự, ngoại giao
D. Quân sự, kinh tế, ngoại giao
A. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân đội
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh
C. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc và cơ quan đầu não
D. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của kẻ thù
A. Đế quốc Mĩ
B. Thực dân Pháp
C. Chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm
A. thành lập “Nha bình dân học vụ”
B. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”
C. thành lập các đoàn quân “Nam tiến”
D. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên cả nước
A. Tăng cường viện binh cho Đông Đương
B. Tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động ở đồng bằng Bắc Bộ
C. Mở các cuộc tiến công vào Ninh Bình, Thanh Hóa để phá kế hoạch tiến công của ta
D. Tập trung lực lượng xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường
B. Tiêu diệt lực lượng kháng chiến của Việt Minh
C. Mở rộng bình định vùng chiếm đóng
D. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Vẫn mang tính chất nông nghiệp
B. Phát triển không cân đối
C. Lệ thuộc nặng nền vào viện trợ bên ngoài
D. Công, thương nghiệp quy mô lớn phát triển
A. Cao Bằng
B. Thất Khê
C. Đông Khê
D. Na Sầm
A. Đối đầu
B. Đồng minh
C. Hòa hoãn
D. Thù địch
A. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài
C. Giải quyết tàn dư của chế dộ cũ để lại
D. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc
A. Vận dụng kinh nghiệm đánh giặc của cha ông trong lịch sử
B. Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin “cách mạng là sự nghiệp của quần chúng”
C. Để làm thất bại âm mưu chia rẽ khối đoàn kết dân tộc của kẻ thù
D. Để huy động sức mạnh toàn dân tộc bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng tháng Tám (1945)
A. Đảng vẫn tiếp tục nắm quyền lãnh đạo cách mạng
B. Đã hoàn thiện được đường lối đấu tranh, tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng với cuộc kháng chiến
C. Đã giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Đã đưa Đảng ra hoạt động công khai, tiếp tục nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. Lực lượng cách mạng được giữ gìn và phát triển trong những năm 1954-1959
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam với chính quyền Mĩ- Diệm
C. Tác động của nghị quyết 15 Ban chấp hành Trung ương Đảng (1-1959)
D. Hành động phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ của chính quyền Mĩ- Diệm
A. Sự thay đổi của tình hình thế giới
B. Hành động leo thang chiến tranh của đế quốc Mĩ
C. Bước phát triển mới của cách mạng hai miền
D. Miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Miền Bắc là hậu phương lớn của tiền tuyến miền Nam
B. Miền Bắc là chiến trường trực tiếp đánh Mĩ
C. Miền Bắc là cầu nối nối cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân miền Nam với phong trào cách mạng thế giới
D. Miền Bắc làm tròn nghĩa vụ quốc tế với Lào và Campuchia
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Châu Phi
D. Mĩ Latinh
A. Mĩ phải chuyển hướng chuyển hướng trọng tâm chiến lược toàn cầu
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu
C. Cho thấy tính không khả thi của chiến lược toàn cầu
D. Làm phá sản chiến lược toàn cầu
A. Đều là những thắng lợi quân sự quyết định dẫn tới kí kết một hiệp định hòa bình
B. Đều có chung kẻ thù chính là đế quốc Mĩ
C. Đều tiêu diệt được một bộ phận sinh lực địch
D. Đều làm phá sản các kế hoạch, chiến lược chiến tranh của kẻ thù
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
C. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
D. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. nước có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. trung tâm hàng không, vũ trụ lớn nhất thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
A. Năng lượng nguyên tử, năng lượng nhiệt hạch, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều được sử dụng phổ biến.
B. Chế tạo các vũ khí quân sư, vũ khí hủy diệt có sức công phá lớn chưa từng thấy.
C. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố của sản xuất, tạo ra bước ngoặt chưa từng thấy của lực lượng sản xuất và năng suất lao động.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo, đưa con người bay vào vũ trụ trở thành hoạt động thường niên của các quốc gia.
A. một mình Mĩ không thể thực hiện chiến lược toàn cầu khi không có sự giúp đỡ của các nước đồng minh.
B. các đồng minh của Mĩ là Nhật, Tây Âu không thống nhất mục tiêu trong chính sách đối ngoại.
C. xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai dâng cao.
D. sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính sách đối ngoại, sự giúp đỡ các nước XHCN và các lực lượng tiến bộ.
A. Tháng 5/1995
B. Tháng 6/1995
C. Tháng 7/1995
D. Tháng 8/1995
A. “Lục địa bùng cháy”.
B. “Hòn đảo tự do”.
C. “Lục địa mới rổi dậy”.
D. “Tiền đồ của CNXH”.
A. Tranh thủ các nguồn viện trợ từ bên ngoài
B. Hạn chế ngân sách quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế
C. Đầu tư phát triển giáo dục con người
D. Tăng cường vai trò quản lý điều tiết của nhà nước
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Quân sự
A. Đạt thành tựu chủ yếu trên lĩnh vực công nghệ.
B. Có nguồn gốc từ nhu cầu của cuộc sống và của sản xuất.
C. Phát minh ra nhiều loại vũ khí hiện đại.
D. Khắc phục hậu quả của thiên tai, dịch bệnh.
A. Do sự đối lập về hệ tư tưởng
B. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh
C. Do vấn đề Mianma
D. Do Thái Lan và Philippin là đồng minh của Mĩ trong chiến tranh Việt Nam (1954-1975)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK