Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021

Câu hỏi 2 :

Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam

B. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.

C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.

D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

Câu hỏi 4 :

Chọn phát biểu sai về dòng điện trong kim loại.

A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.

B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.

C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.

D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.

Câu hỏi 6 :

Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:

A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.

B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.

C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.

D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.

Câu hỏi 11 :

Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. độ lớn cảm ứng từ

B. diện tích đang xét

C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ

D. nhiệt độ môi trường

Câu hỏi 14 :

Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?

A. phanh điện tử

B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên

C.  lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau

D. đèn hình TV.

Câu hỏi 16 :

Công thức của định luật Culông là

A. F=k|q1q2|/r2

B. F=kq1q2/r2

C. F=|q1q2|/k.r2

D.  F=|q1q2|/r2

Câu hỏi 21 :

Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:

A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường

C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu hỏi 22 :

Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Nhôm và hợp chất của nhôm.

B. Sắt và hợp chất của sắt.

C. Niken và hợp chất của niken.

D. Côban và hợp chất của côban.

Câu hỏi 23 :

Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên bốn lần thì lực tương tác giữa chúng?

A. giảm đi bốn lần.

B. giảm đi một nửa.

C. không thay đổi.

D. tăng lên gấp đôi.

Câu hỏi 27 :

Hai điện tích q1=8μC và q2=−2μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4cm. Điện tích q2 chuyển động

A. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm

B. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16cm

C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm

D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8cm

Câu hỏi 28 :

Theo định luật khúc xạ khi góc tới khác 0 thì

A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

B.  góc khúc xạ có thể bằng góc tới.

C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Câu hỏi 41 :

Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường B, dòng điện cảm ứng

A.  đổi chiều sau mỗi vòng quay.

B. không đổi chiều.

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.

D. đổi chiều sau nửa vòng quay.

Câu hỏi 45 :

Phương của lực Lo-ren-xơ:

A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.

B. trùng với phương của vecto cảm ứng từ.

C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.

D. trùng với phương của vecto vận tốc của hạt mang điện.

Câu hỏi 46 :

Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức

A. f=|q|vBcosα

B.  f=qvBtanα

C.  f=|q|vBsinα

D.  f=|q|vB

Câu hỏi 48 :

Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1=2A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là

A. lực đẩy có độ lớn 4.10−7(N)

B. lực hút có độ lớn 4.10−6(N)

C. lực hút có độ lớn 4.10−7(N)

D. lực đẩy có độ lớn 4.10−6(N)

Câu hỏi 50 :

Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây

A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.

B. được tính bằng công thức L=4π.10−7.NS/l

C. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.

D. có đơn vị là Henri (H).

Câu hỏi 51 :

Vật liệu nào dưới đây không thể dùng làm nam châm?

A. Sắt và hợp chất của sắt.

B. Niken và hợp chất của niken.

C. Nhôm và hợp chất của nhôm.

D. Cô ban và hợp chất của cô ban.

Câu hỏi 53 :

Phát biểu không đúng?Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì

A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.

D. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

Câu hỏi 55 :

Phát biểu sai về dòng điện trong kim loại là:

A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.

B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.

C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.

D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.

Câu hỏi 56 :

Theo định luật Lenxơ, suất điện động cảm ứng trong một mạch kín xác định theo công thức:

A.  ec=ΔB.S/Δt

B. ec=NΔB.S/Δt

C. ec=ΔQ/Δt

D. ec=−ΔΦ/Δt

Câu hỏi 57 :

Chọn câu đúng. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:

A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.

B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.

C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.

D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.

Câu hỏi 58 :

Từ thông qua diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. nhiệt độ môi trường

B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ

C. diện tích đang xét

D.  độ lớn cảm ứng từ

Câu hỏi 64 :

Ứng dụng nào không sử dụng đến dòng điện Foucault?

A. phanh điện tử

B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên

C.  lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau

D. đèn hình TV.

Câu hỏi 66 :

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.

D.  nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu hỏi 67 :

Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào:

A.  tiết diện của dây dẫn làm mạch điện.

B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.

C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.

D. hình dạng, kích thước của mạch điện.

Câu hỏi 70 :

Công thức tính lực Lorenxơ là:

A. fL=qvB

B. fL=Evlsinα

C. fL=Bvlsinα

D. fL=BIlsinα

Câu hỏi 71 :

Dòng dịch chuyển tạo dòng điện trong chất điện phân là dòng có hướng của:

A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường

C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu hỏi 73 :

Đơn vị của từ thông qua khung dây dẫn là:

A. Tesla (T)

B.  Vôn (V)

C. Ampe (A) 

D.  Vêbe (Wb) 

Câu hỏi 74 :

Về phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

Câu hỏi 75 :

Chọn câu đúng. Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi:

A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.

B. dòng điện tròn là những đường tròn.

C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.

D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.

Câu hỏi 76 :

Công thức tính năng lượng từ trường của ống dây có dạng là:

A. W=Li2

B. W=L2i/2

C. W=Li2/2

D. W=Li2

Câu hỏi 77 :

Một tia sáng được chiếu đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia đơn sắc. Có thể kết luận đây là ánh sáng:

A. Đơn sắc.

B. Tạp sắc.

C. Ánh sáng trắng.

D. Chưa đủ căn cứ để kết luận.

Câu hỏi 83 :

Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi phương truyền của tia sáng khi tia sáng

A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

B. truyền vuông góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

C. gặp vật cản.

D.  truyền trong một môi trường trông suốt và đồng tính.

Câu hỏi 84 :

Chọn phát biểu sai về sự truyền ánh sáng.

A. Khi ánh sáng truyền vào môi trường có chiết suất càng lớn thì vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ.

B. Khi tia sáng đi đến mặt phân cách hai môi trường thì xảy ra hiện tượng khúc xạ.

C. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ tương ứng là một số không đổi.

D. Chiết suất tỉ đổi giữa hai môi trường có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.

Câu hỏi 89 :

Hiện tượng phản xạ ánh sáng và khúc xạ ánh sáng có điểm giống nhau là:

A. Tia phản xạ và tia khúc xạ đều vuông góc với tia tới.

B. Góc phản xạ và góc khúc xạ đều bằng góc tới.

C. Tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.

D. Tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong cùng môi trường với tia tới.

Câu hỏi 90 :

Chọn phát biểu đúng về từ thông.

A.  Từ thông là một đại lượng luôn luôn dương.

B. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.

C. Từ thông là một đại lượng có hướng.

D. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch.

Câu hỏi 93 :

Cho biết phát biểu sai định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.

A. Nếu từ thông qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng cùng chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ ngược chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.

B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ trường ban đầu qua mạch kín.

C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho nó có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Câu hỏi 96 :

Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào không xảy ra ?

A. Từ thông qua vòng dây tăng.

B. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.

C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây theo chiều Abc.

D. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm.

Câu hỏi 97 :

Khi đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường và có một suất điện động cảm ứng thì nó là một nguồn điện. Lực lạ trong nguồn này là:

A.  lực Lo-ren-xơ.

B. lực Am-pe.

C. ngoại lực làm đoạn dây chuyển động.

D. hợp của lực Am-pe và ngoại lực.

Câu hỏi 100 :

Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:

A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i < igh.

B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i > igh.

C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i ≥ igh.

D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i < igh.

Câu hỏi 103 :

Một người nhìn thẳng góc xuống mặt nước thấy ảnh của con cá ở dưới nước bị

A. dịch ngang song song với mặt nước một đoạn

B. dịch lại gần mặt nước một đoạn.

C. dịch ra xa mặt nước một đoạn

D.  không bị dịch chuyển

Câu hỏi 105 :

Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng:

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu hỏi 107 :

Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

A. luôn nhỏ hơn 1.

B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

C. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

D. luôn lớn hơn 1.

Câu hỏi 108 :

Theo định luật Lenxo, dòng điện cảm ứng

A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.

B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.

C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.

D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.

Câu hỏi 109 :

Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. vận tốc chuyển động của thanh.

B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.

C. chiều dài của thanh.

D. cảm ứng từ của từ trường.

Câu hỏi 110 :

Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. vận tốc chuyển động của thanh.

B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.

C. chiều dài của thanh.

D. cảm ứng từ của từ trường.

Câu hỏi 111 :

Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn(V).

B. Tesla(T).

C. Vêbe(Wb).

D. Henri(H).

Câu hỏi 118 :

Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi

A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây

B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.

C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o

D.  các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o

Câu hỏi 119 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng ?

A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.

B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.

C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.

D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.

Câu hỏi 120 :

Trường hợp nào sau đây từ thông qua vòng dây dẫn (C) biến thiên?

A. Vòng dây (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.

B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.

C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.

D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.

Câu hỏi 121 :

Một khung dây có diện tích S được đặt song song với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Qua khung dây một góc 90o thì từ thông qua khung sẽ

A. tăng thêm một lượng B.S

B. giảm đi một lượng B.S

C.  tăng thêm một lượng 2B.S

D. giảm đi một lượng 2B.S

Câu hỏi 122 :

Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín, hình b vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần nam châm. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trên hai vòng dây dẫn kín có chiều

A. cùng chiều kim đồng hồ

B. ngược chiều kim đồng hồ

C. ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b

D. cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b

Câu hỏi 123 :

Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường

A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó

B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó

C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu

D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó

Câu hỏi 124 :

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường thì

A.  Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó

B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó

C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó.

D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó

Câu hỏi 125 :

Một phần tử dòng điện đặt vào trong một từ trường đều, lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ lớn nhỏ nhất khi

A. phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ

B. phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ

C. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 45o

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 126 :

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện trong một dây dẫn không phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện

B. hình dạng của dây dẫn

C. môi trường xung quanh dây dẫn

D. tiết diện của dây dẫn

Câu hỏi 127 :

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng, rất dài không thay đổi khi điểm đó dịch chuyển

A. song song với dòng điện

B. vuông góc với dòng điện

C. trên một đường sức từ

D. trên một mặt trụ

Câu hỏi 131 :

Một hạt mang điện chuyển động trên mặt phẳng (P) vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có

A. phương vuông góc với mặt phẳng (P)

B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện

C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện

D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện

Câu hỏi 132 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ?

A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B.S.cosα

B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)

C. Từ thông là một đại lượng đại số

D. Từ thông là một đại lượng có hướng.

Câu hỏi 133 :

Phát biểu nào về từ thông sau đây không đúng?

A. Từ thông là một đại lượng vô hướng

B. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây

C. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0

D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0

Câu hỏi 134 :

Đơn vị của từ thông có thể là

A. tesla trên mét (T/m)

B. tesla nhân với mét (T.m)

C. tesla trên mét bình phương (T/m2)

D. tesla nhân mét bình phương (T.m2)

Câu hỏi 135 :

Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi

A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây

B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây

C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 0o

D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 40o

Câu hỏi 137 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng ?

A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.

B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.

C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.

D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.

Câu hỏi 138 :

Trường hợp nào sau đây từ thông qua vòng dây dẫn (C) biến thiên?

A. Vòng dây (C) đứng yên, nam châm chuyển động xuống dưới.

B. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ dưới lên trên với vận tốc v.

C. Nam châm và vòng dây dẫn (C) cùng chuyển động đều từ trên xuống dưới với vận tốc v.

D. Nam châm và vòng dây dẫn (C) đứng yên.

Câu hỏi 143 :

Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì?

A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ

B. cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ

C. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua

D. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua

Câu hỏi 144 :

Một nam châm thẳng có từ trường hướng vào lòng ống dây. Trong trường hợp nào dưới đây suất điện động trong ống dây lớn nhất?

A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v

B. Ống dây tiến lại gần nam châm với tốc đọ v

C. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v

D. Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v

Câu hỏi 145 :

Nhận xét nào sau đây là đúng về suất điện động tự cảm?

A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch

C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch

D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây

Câu hỏi 146 :

Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong lòng ống dây để

A. tăng điện trở của ống dây

B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây

C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy

D. tăng độ tự cảm của ống dây

Câu hỏi 147 :

Đơn vị của độ tự cảm là

A. vôn (V)

B. henry (H)

C. tesla (T)

D. vêbe (Wb).

Câu hỏi 148 :

Kết luận nào sau đây là đúng về hiện tượng tự cảm?

A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều.

C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.

Câu hỏi 149 :

Khi nói về chiết suất của môi trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang lớn hơn so với môi trường chiết quang nhỏ thì nhỏ hơn đơn vị.

B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1.

C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1

D. Chiết suất tỉ đối của 2 môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì tốc độ ánh sáng trong chân không là tốc độ lớn nhất

Câu hỏi 151 :

Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước thì

A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới

B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

C. góc khúc xạ luôn bằng góc tới

D.  khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.

Câu hỏi 154 :

Khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần

D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số chiết suất giữa môi trường chiết quang kém với môi trường chiết quang hơn.

Câu hỏi 155 :

Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì

A. cường độ ánh sáng của chùm khúc xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới

B. Cường độ ánh sáng của chùm tia phản xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới.

C. cường độ sáng của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tia tới

D. cường độ sáng của chùm tia tới, chùm tia phản xạ và chùm tia khúc xạ bằng nhau

Câu hỏi 156 :

Điều kiện cần để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần nào sau đây là đúng?

A. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C.  Tia sáng tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. Tia sáng tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu hỏi 157 :

Chọn câu sai? Từ trường tồn tại ở gần

A. một nam châm

B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát

C. dây dẫn có dòng điện

D.  chùm tia điện tử

Câu hỏi 158 :

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng:

A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.

B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.

C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.

D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên 

Câu hỏi 159 :

Từ thông qua mạch điện kín phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.

B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.

C. Vị trí của mạch điện.

D. Hình dạng của mạch điện.

Câu hỏi 160 :

Chọn phát biểu đúng về từ trường.

A. Từ trường sinh ra dòng điện.

B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.

C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.

D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.

Câu hỏi 161 :

Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào?

A. Định luật Len-xơ.

B. Định luật Jun – Len-xơ.

C. Định luật cảm ứng điện từ.  

D. Định luật Fa-ra-đây.

Câu hỏi 162 :

Chọn phát biểu đúng về suất điện động.

A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.

B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.

C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.

D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.

Câu hỏi 163 :

Chọn phát biểu đúng về từ thông qua diện tích S.

A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.

B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.

C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.

D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ B một góc α với 0<α<900

Câu hỏi 164 :

Đơn vị của từ thông là Wb (vêbe), ở đây 1 Wb bằng:

A. 1 A.m.

B. 1 T.m2.

C. 1 A/m.

D. 1 T/m2.

Câu hỏi 165 :

Lăng kính phản xạ toàn phần là khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. một hình vuông.

B. một tam giác vuông cân.

C. một tam giác đều.

D. một tam giác bất kì.

Câu hỏi 167 :

Chọn phát biểu đúng. Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng:

A. 1 V/A. 

B. 1 V.A.

C. 1 J.A2. 

D. 1 J/A2.

Câu hỏi 170 :

Một khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung khi:

A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.

B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.

C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.

D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.

Câu hỏi 172 :

Có một dòng điện I chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào

A. điện trở của ống dây.

B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.

C. giá trị của dòng điện I.

D. số vòng trong ống dây.

Câu hỏi 174 :

Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện bên trong:

A. các chất dẫn điện.          

B. các cuộn dây.

C. các vật liệu sắt từ.  

D. các chất điện môi.

Câu hỏi 175 :

Ta có thể dùng bàn tay phải để xác định các cực của thanh dẫn chuyển động trong từ trường, được coi như một nguồn điện như sau:

A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.

B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.

D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

Câu hỏi 176 :

Khi thanh dẫn chuyển động trong từ trường thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có biểu thức

A. |ec|=Bvlcosθ với θ là góc hợp bởi v và B

B. |ec|=B/vlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B

C.  |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi l và B

D. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B

Câu hỏi 178 :

Chọn câu sai về dòng điện Fu-cô.

A. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện.

B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ.

C. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.

D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.

Câu hỏi 182 :

Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo:

A. gương trang điểm.        

B. điều khiển từ xa.

C. sợi quang học.    

D. gương phẳng.

Câu hỏi 183 :

Chọn phát biểu đúng. Chiếu chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì

A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.

B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.

C. có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.

Câu hỏi 184 :

Vào những ngày nắng, nóng. Đi trên đường nhựa ta  thấy trên mặt đường, ở phía trước dường như có nước. Hiện tượng này có được là do

A. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.

B. khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.

C. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.

D. khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.

Câu hỏi 186 :

Trường hợp nào sau đây có phản xạ toàn phần?

A. Chiếu tia sáng gần như sát mặt phân cách.

B. Góc tới i thỏa mãn sini>n1/n2

C. Góc tới i thỏa mãn điều kiện sini

D. Không có trường hợp nào đã nêu.

Câu hỏi 187 :

Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ

A. vuông góc với bản mặt song song.

B. hợp với tia tới một góc 450.

C. vuông góc với tia tới.

D. song song với tia tới.

Câu hỏi 188 :

Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì

A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

B. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.

C.  tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

D. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu hỏi 189 :

Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

A. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

C. luôn nhỏ hơn 1.

D.  luôn lớn hơn 1.

Câu hỏi 190 :

Phát biểu nào về tia sáng sau đây là không đúng?

A. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

B. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

C. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

Câu hỏi 196 :

Lực tương tác giữa hai điện tích q1=q2=−6.10−9 C khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là

A. 32,4.10−10N

B. 32,4.10−6N

C. 8,1.10−10N

D. 8,1.10−6N

Câu hỏi 200 :

Đơn vị của từ thông là:

A. Ampe (A) 

B. Tesla (T)

C. Vêbe (Wb)

D. Vôn (V)

Câu hỏi 201 :

Phát biểu nào về phản xạ toàn phần sau đây là không đúng?

A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh

D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

Câu hỏi 205 :

Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi

A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.

B. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.

C. dòng điện tròn là những đường tròn.

D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.

Câu hỏi 206 :

Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là:

A. W=L2i/2

B. W=Li2

C. W=Li2/2

D. W=Li2

Câu hỏi 207 :

Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng:

A. Chưa đủ căn cứ để kết luận.

B. Đơn sắc.

C. Tạp sắc.

D. Ánh sáng trắng.

Câu hỏi 209 :

Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của:

A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

B. các electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các ion, electron trong điện trường.

D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.

Câu hỏi 210 :

Đơn vị của suất điện động là:

A.  ampe (A)

B. Vôn (V)

C. fara (F)

D. vôn/mét (V/m)

Câu hỏi 211 :

Một bóng đèn có ghi D(3V−3W). Khi đèn sáng bình thường, điện trở R =?

A. 3(Ω)    

B. 12(Ω)

C. 9(Ω) 

D. 6(Ω)

Câu hỏi 212 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ:

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.

B. Trùng với hướng của từ trường.

C. Có đơn vị là Tesla.

D. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.

Câu hỏi 215 :

Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành một vòng dây tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi

A. cường độ dòng điện giảm đi.

B. đường kính vòng dây giảm đi.

C.  đường kính dây dẫn tăng lên.

D. cường độ dòng điện tăng lên.

Câu hỏi 216 :

Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là 

A. một hình vuông.

B. một tam giác vuông cân.

C. một tam giác đều.

D. một tam giác bất kì.

Câu hỏi 218 :

Lực Lo – ren – xơ là:

A. lực điện tác dụng lên điện tích.

B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

C. lực từ tác dụng lên dòng điện.

D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.

Câu hỏi 219 :

Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng:

A. trong điốt bán dẫn.

B.  trong ống phóng điện tử.

C. trong kĩ thuật hàn điện.                 

D. trong kĩ thuật mạ điện.

Câu hỏi 222 :

Trong môi trường điện môi có hằng số điện môi ε, lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm

A. Không đổi với mọi môi trường.

B. Tăng ε so với khi đặt trong chân không.

C. Có thể tăng hoặc giảm so với khi đặt trong chân không.

D. Giảm ε so với khi đặt trong chân không.

Câu hỏi 223 :

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, khi góc tới tăng thì góc khúc xạ

A. Tăng tỉ lệ thuận với góc tới.

B.  Giảm.

C. Tăng theo.

D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiết suất hai môi trường.

Câu hỏi 225 :

Chọn câu đúng về điện dung:

A. Điện dung của tụ là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B. Điện tích trên hai bản tụ có cùng độ lớn, cùng dấu.

C. Năng lượng điện trường là năng lượng tích trữ trong cuộn dây.

D. Tụ điện gồm hai bản cách điện ngăn cách nhau bởi 1 lớp dẫn điện.

Câu hỏi 228 :

Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng:

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

Câu hỏi 229 :

Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. UMN=AMN

B. UMN=1/UNM

C. UMN=VN−VM

D. UMN=VM−VN

Câu hỏi 234 :

Điện năng tiêu thụ được đo bằng:

A. vôn kế.

B. tĩnh điện kế.

C. ampe kế.

D. công tơ điện.

Câu hỏi 236 :

Lực nào sau đây không là lực từ?

A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.

B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam

C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.

D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK