Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 34: Kính thiên văn

Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 34: Kính thiên văn

Câu hỏi 14 :

Ý kiến nào sau đây đúng về kính thiên văn?

A.Gồm hai thấu kính đồng trục, thị kính có tiêu cự rất dài, vật kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi thị kính

B.Gồm hai thấu kính đồng trục, vật kính có tiêu cự ngắn, thị kính có tiêu cự dài để quan sát ảnh tạo bởi vật kính

C.Khoảng cách giữa hai kính không thay đổi được

D.Bổ trợ cho mắt khi quan sát vật ở xa bằng cách tạo ảnh ảo với góc trông rất lớn đối với vật ở xa

Câu hỏi 16 :

Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những:

A.Vật rất nhỏ ở gần

B.Vật nhỏ ở ngang trước vật kính

C.Thiên thể ở xa

D.Ngôi nhà cao tầng

Câu hỏi 17 :

Khi nói về cách sử dụng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

B.Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

C.Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

D.Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

Câu hỏi 18 :

Khi nói về cấu tạo của lăng kính thiên văn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

B.Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn

C.Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

D.Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn

Câu hỏi 19 :

Người ta điều chỉnh kính thiên văn theo cách nào sau đây?

A.Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

B.Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

C.Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

D.Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

Câu hỏi 22 :

Ý kiến nào sau đây không đúng về kính thiên văn?

A.Gồm hai thấu kính đồng trục, thị kính có tiêu cự rất dài, vật kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi thị kính

B.Gồm hai thấu kính đồng trục, vật kính có tiêu cự rất dài, thị kính là kính lúp để quan sát ảnh tạo bởi vật kính

C.Khoảng cách giữa hai kính thay đổi được

D.Bổ trợ cho mắt khi quan sát vật ở xa bằng cách tạo ảnh ảo với góc trông rất lớn đối với vật ở xa

Câu hỏi 23 :

Khi tính số bội giác của kính thiên văn, góc ${α}_0$ được chọn là:

A.Góc trông trực tiếp vật đặt tại điểm cực cận của mắt

B.Góc trông trực tiếp vật đặt tại điểm cực viễn của mắt cận

C.Góc trông ảnh của vật ở điểm cực cận của mắt

D.Góc trông trực tiếp vật

Câu hỏi 24 :

Khi ngắm chừng vô cực một vật ở xa bằng kính thiên văn, đáp án nào sau đây sai?

A.Khoảng cách hai kính là ${O}_1{O}_2{=} {f_1}{+} {f_2}$

B.Khoảng cách hai kính là ${O}_1{O}_2{=} {f_1}{-} {f_2}$

C.Số bội giác vô cực của kính là ${G}_{∞}{=}\dfrac {f_1} {f_2}$

D.Góc trông ảnh là ${α}{=}\dfrac{f_1}{f_2}{α}_0$

Câu hỏi 25 :

Khi ngắm chừng vô cực một vật ở xa bằng kính thiên văn, đáp án nào sau đây đúng?

A.Khoảng cách hai kính là ${O}_1{O}_2{=} {f_1}{+} {f_2}$

B.Khoảng cách hai kính là ${O}_1{O}_2{=} {f_1}{-} {f_2}$

C.Số bội giác vô cực của kính là ${G}_{∞}{=}\dfrac {f_1} {f_2}$

D.Góc trông ảnh là ${α}{=}\dfrac {f_1} {f_2}{α}_0$

Câu hỏi 29 :

Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự f1=1,2m . Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f2=4cm . Tính khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực

B.${O}_1{O}_2{=}1,24{m}{;}{G}_{∞}{=}\dfrac{1}{30}$

C.${O}_1{O}_2{=}1,16{m}{;}{G}_{∞}{=}30$

D.${O}_1{O}_2{=}1,16{m}{;}{G}_{∞}{=}30$

A.${O}_1{O}_2{=}1,16{m}{;}{G}_{∞}{=}\dfrac{1}{30}$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK