A. Liên Xô sụp đổ .
A. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng mình.
A. Hà Nội.
A. Từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang
A. Quân đội viễn chinh Mĩ kết hợp quân các nước đồng minh của Mĩ.
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Chứng minh cho tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Phản đối Pháp xâm lược Việt Nam
A. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn.
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
A. Đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
A. Đã lập được chính quyền Xô viết.
A. Phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính
A. Làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
A. Giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột ở các khu vực trên thế giới.
A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước trên thế giới.
A. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
C. Không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
A. Nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
A. Thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên.
C. Nguyễn Ái Quốc về đến Quảng Châu – Trung Quốc.
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
A. Xác định cách mạng Việt Nam có quan hệ mật thiết với cách mạng thế giới.
A. Đưa ra phương châm “Thần tốc, táo bạo và chắc thắng”.
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
A. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về quân sự và chính trị.
A. Hiệp định Giơnevơ.
A. Chiến thắng Phước Long đường số 14
A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Tập trung vốn đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực công nghiệp.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Khuynh hướng cách mạng.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Mặt trận Việt Minh.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Nhiệm vụ cách mạng.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Ra đi tìm đường cứu nước.
D. Gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. Hội nghị BCH Trung ương Đảng (11-1939)
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, đưa kháng chiến đi lên.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Phương thức sản xuất phong kiến.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Đã có đường lối đấu tranh hoàn toàn đúng đắn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. có tính chất dân tộc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Tổ chức “Tuần lễ vàng”.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. sự ra đời và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Ngoại xâm và nội phản đe dọa.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Sự suy yếu của chính quyền Sài Gòn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. có tinh thần đấu tranh và kỉ luật cao.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. tình hình trong nước có nhiều thuận lợi.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1969) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
A. Cộng đồng châu Âu ra đời (1967).
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. Bănglađét và Pakistan.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. phát triển chậm.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. dự Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Sáng lập Đảng Cộng sản ở các nước.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Bình Giã (Bà Rịa).
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Phát xít Nhật và đồng minh của Nhật.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Việt Nam Quang phục hội.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Nghiên cứu yêu cầu của lịch sử.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. quân đội chủ lực lớn mạnh.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. các nước phương Tây.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. nông dân với địa chủ phong kiến.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc.
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
A. Dân chủ tư sản kiểu cũ.
A. Bến Tre.
A. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp.
A. Bến Tre.
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. Bến Tre.
A. Thắng lợi của việc ký Hiệp định Pa-ri 1973.
A. Bến Tre.
A.Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Bến Tre.
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
A. Bến Tre.
A. Hịch Việt Minh.
A. Bến Tre.
A. Đông Xuân 1953 - 1954.
A. Bến Tre.
A. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
A. Bến Tre.
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước.
C. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh.
A. Bến Tre.
A. sắm vũ khí đuổi thù chung.
A. Bến Tre.
A. Sự thất bại của phe phát xít ở châu Âu.
A. Bến Tre.
A. Mặt trận Liên Việt.
A. Bến Tre.
A. mang tính không triệt để.
A. Bến Tre.
A. kết hợp công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
A. Bến Tre.
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
A. Bến Tre.
A. Khuynh hướng cách mạng.
A. Bến Tre.
A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản (1924).
A. Bến Tre.
A. sự kết thúc vai trò của giai cấp tư sản trong phong trào cách mạng Việt Nam.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Bến Tre.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Bến Tre.
A. Tâm tâm xã, Cộng sản đoàn, Hội Hưng Nam.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. xu thế toàn cầu hóa.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
A. Bến Tre.
A. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
A. Bến Tre.
A. Nội chiến Quốc - Cộng bùng nổ.
D. Cải cách ruộng đất thành công.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. Bến Tre.
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liện hiệp thuộc địa.
A. chủ trương và xu hướng cứu nước.
A. Chấm dứt âm mưu xâm lược và ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc.
A. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
A. phong trào đấu tranh của nhân Mỹ và nhân dân thế giới.
A. cuộc tiến công giải phóng Huế.
A. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951 - 1952.
A. chính quyền cách mạng còn non trẻ.
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
A. Năm 1972, Mĩ thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
A. Nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.
A. hành trình khám phá Sao Hỏa.
A. kết hợp công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
A. Bà Điểm
A. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.
A. Toàn cầu hóa.
A. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất.
A. xu thế phát triển của lịch sử.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin và thực tiễn cách mạng Việt Nam.
A. cách mạng tư sản.
A. Địa chủ và tư sản.
A. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. Biến các nước Tây Âu thành thuộc địa của Mĩ.
A. liên minh chặt chẽ với Mỹ.
A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược phát triển giữa hai cường quốc.
A. xu thế toàn cầu hóa.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Chính trị - xã hội ổn định, kinh tế phát triển.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời(1949).
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Phucưđa và Kaiphu.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Tẩy chay tư sản Hoa Kiều.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. Sự huy động cao nhất lực lượng
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. Đại địa chủ và tư sản mại bản
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A.Công khai và bí mật, hợp tác và bất hợp tác.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A.Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Hòa hoãn tránh xung đột.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Ở thế chủ động chiến lược.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Độc lập dân tộc.
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai.
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Xuất hiện hai chính quyền cũng tồn tại
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Nhanh chóng vượt qua cuộc khủng hoảng.
C. Tìm ra nguồn năng lượng mới thay thế dầu mỏ.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chủ nghĩa thực dân mới.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Đưa Cu-ba trở thành nước có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ ở MĩLatinh
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. giúp đỡ hai nước này khôi phục lại kinh tế sau chiến tranh.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Đã giành được độc lập.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Tổ chức lãnh đạo.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Điều địch để đánh địch.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. giải phóng dân tộc.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Đông đảo, quyết định thắng lợi.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm, dân tộc đó phải được tự do và độc lập.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. việc không tham gia vào chiến tranh đế quốc.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. nhanh chóng khôi phục lại nông nghiệp.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Phong trào đấu tranh nổ ra ở khắp các địa phương trên cả nước.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công (8-1945).
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Hội nghị Pôtxđam (7/1945, Đức).
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Anh, Pháp, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúcxămbua
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách Mệnh.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Tại đại hội lần XVIII của Đảng xã hội Pháp, Người đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. bọn phản động thuộc địa.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
C. Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A.Hòa hoãn tránh xung đột.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Bảo vệ Hà Nội và các đô thị.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Tư sản dân quyền .
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Lấy nhiều đánh ít .
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A.Dựa vào quân đội các nước thân Mỹ.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Xuất phát từ những truyền thống yêu nước khác nhau.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực .
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới.
A. Anh - Mĩ.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. “Cách mạng trắng”.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Học thuyết Hasimôtô (1- 1997).
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Các vấn đề toàn cầu đòi hỏi các nước phải chung tay giải quyết.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Đảng Lập hiến.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Thành lập Đảng Lập hiến.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Nhật đảo chính Pháp.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Hội nghi Ban Chấp hành Trung Ương Đảng (tháng 11/1939).
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự .
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A.Phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Tiến hành chiến tranh tổng lực.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Đánh điểm, diệt việt và đánh vận động.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Phe xã hội Chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong luận cương chính trị tháng 10-1930.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Đáp ứng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Sự mở rộng không gian địa lý của hê thống xã hội chủ nghĩa .
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Quan trọng nhất và tập chung binh lực của Pháp.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuọc về chính đảng vô sản.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A.Do giai cấp tư sản mới ra đời lãnh đạo.
A.Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa .
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Dân tộc
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Là nước bại trận, mất hết thuộc địa
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Vở kịch “con rồng tre”
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. đẩy mạnh hợp tác với Mĩ.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Chiến thắng Vạn Tường.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Phát hành giấy bạc và cho vay lãi
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. phương pháp cách mạng
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. “Chống đế quốc và chống phát xít”
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – công nghệ đã tác động đến quan hệ giữa các nước.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc .
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Loại hình chiến dịch
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Đặt dưới sự thống nhất của các chính đảng vô sản.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A.Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh Chính trị và ngoại giao.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A.Chia Cắt , từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
A. Đa cực
A.Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967).
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Vũ trụ và điện hạt nhân.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Liên bang Nga.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Chiến lược kinh tế hướng nội.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Đảng Quốc đại.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Có 17 quốc gia được trao trả độc lập.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Địa chủ và tư sản.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Chưa có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. tiểu tư sản, trí thức.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Đây là hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
B. Nghệ An-Hà Tĩnh.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Đảng cộng sản Đông Dương.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A.độc lập dân tộc.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Mặt trận Liên Việt.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Chống phát xít.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mácsan”.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Cải cách
A. Phô trương sức mạnh về quân sự.
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. đứng đầu thế giới.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. lực lượng lãnh đạo.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Kinh tế, chính trị, quốc phòng.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, Việt gian chia cho dân nghèo.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. đoàn kết cách mạng thế giới
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết.
D. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Xây dựng khối liên minh nông dân với tư sản và tiểu tư sản.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Luận cương chính trị.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Việt Nam, Lào, Mianma
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền Nam, Bắc.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền Nam, Bắc.
C. Miền Nam đã được giải phóng.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. tiến công địch ở Tây Nguyên.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên hết.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A.Quân đội viễn chinh Mĩ và quân đồng minh rút về nước.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A.Làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A.Chưa được công nhận nền độc lập.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A.Hội nghị lần thứ 6
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
A. “Cách mạng trắng”.
A. Có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu.
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
A. Liên Hợp quốc.
A. Tiểu thương, tiểu chủ.
A. An Nam Cộng sản đảng.
A. Đại Việt quốc xã đảng.
A. Tự do, đã.
A. Báo Thanh niên.
A. hoàn thành cuộc cải cách ruộng đất.
A. mở ra một giai đoạn phát triển mới về các mối quan hệ ở Đông Nam Á
C. tạo điều kiện xây dựng cộng đồng ASEAN có vị trí ngày càng cao hơn
A. tham gia biểu tình cùng các tầng lớp nhân dân.
A. sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm.
A. 1,3,2.
A. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (8-1945).
A. Lực lượng của ta còn non yếu phải hòa hoãn để củng cố.
A. chủ nghĩa thực dân cũ
C. đồng minh chống Cộng.
A. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
A. bạo động vũ trang - cải cách xã hội.
A. sự cạnh tranh của Mỹ và các nước Tây Âu.
A. chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự.
A. mở đường cho khuynh hướng vô sản phát triển.
A. giải phóng dân tộc.
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
A. phát huy được tinh thần đại đoàn kết dân tộc.
C. thể hiện được tinh thần yêu nước chống ngoại xâm
A. Thực dân Pháp tăng cường chính sách khai thác bóc lột ở Việt Nam.
A. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nẳm quyền lãnh đạo cách mạng.
A. tư sản dân quyền cách mạng, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội.
A. đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
A. cuộc tập dượt trực tiếp cho cách mạng tháng Tám.
A. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân.
A. Xóa bỏ cái cũ, tiếp nhận, học hỏi những tiến bộ, thành tựu của thế giới.
A. Anh và Pháp.
A. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
A. chiến lược hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (1945).
A. Mĩ.
A. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương.
A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lý luận, xây dựng tổ chức.
A. Toàn dân kháng chiến, kháng chiến toàn diện.
A. Tập trung lực lượng tiến công địch ở Đồng bằng Bắc Bộ quyết giành thắng lợi.
A. kỳ họp thứ 4 Quốc hội khóa I từ ngày 20 đến 26-3- 1955.
A. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, đa dạng
A. phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước.
A. tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ hai thế giới.
A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản.
A. Thành lập chính phủ Liên Hiệp kháng chiến.
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
A. mở ra một giai đoạn phát triển mới về các mối quan hệ ở Đông Nam Á.
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Vị trí và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
A. Là kế hoạch phản ánh tình thế không gì cứu vãn nổi của Pháp và Mĩ nhằm nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
A. lực lượng nhỏ yếu chủ yếu tự phát.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
C. tiến hành cách mạng ruộng đất.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau bởi những âm mưu và thủ đoạn của Mỹ - Diệm.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Bình định có trọng điểm miền Nam trong vòng hai năm.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Quân xâm lược Mĩ, Pôn Pốt.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Chính sách kinh tế mới.
D. Các nước lớn đối thoại thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
A. Chính sách kinh tế mới.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
A. ứng dụng khoa học - công nghệ để phát triển nền kinh tế Mĩ.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Thành công của khối thị trường chung châu Âu cổ vũ các nước Đông Nam Á liên kết với nhau.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939).
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. giải phóng hoàn toàn miền Nam.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. triển khai chiến lược toàn cầu, thiết lập trật tự “đơn cực” để bá chủ thế giới.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác.
B.Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt.
C.Hòa bình hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.
D.Thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Anh, Pháp, Mĩ.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. xu hướng và phương pháp thực hiện.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. chiến tranh Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Sự ra đời và hoạt động của Đông Dương cộng sản Đảng
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. quyên góp, điều hoà thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, chia rẽ các nước đế quốc
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Pháp có điều kiện củng cố lực lượng, mở rộng đánh chiếm các tỉnh Nam Kì.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Hình thành trật tự thế giới mới: trật tự hai cực Ianta.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Sớm tiếp thu tư tưởng tiến bộ từ bên ngoài, nhất là chủ nghĩa Mác – Lênin.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Nhận thức của ông về thực tế xã hội Việt Nam
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. giải quyết cùng lúc hai nhiệm vụ quan trọng là dân tộc và dân chủ.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Vai trò quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Diễn ra quy mô rộng lớn chưa từng thấy
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Đảng Lập Hiến
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. sự quản lý chặt chẽ của nhà nước
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới.
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A.Dấu tranh đồng thời trên cả ba mặt trận chính trị , quân sự, ngoại giao
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Quân ta đã đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Kết quả của việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. Công nhận nền độc lập của nước Việt Nam
A. đồn điền trồng cao su.
A. Nhân Đạo
A. chiến tranh đã gây ra hậu quả nặng nề cho nhân loại.
A. trung tâm kinh tế-văn hóa hàng đầu thế giới.
A. Quan hệ sản xuất TBCN phát triển ở Việt Nam.
A. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản.
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Sự ra đời của tổ chức ASEAN.
A. Thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
A. đi theo con đường cách mạng vô sản.
A. Phân biệt rõ bạn-thù của dân tộc.
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ
A. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng đến khi quân Đồng minh hoàn thành nhiệm vụ quân quản.
A. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
A. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
A. Sự đe dọa từ ngoại xâm, nội phản.
A. Quân Pháp tấn công Hải Phòng và Lạng Sơn.
A. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kỹ thuật.
A. Bảo đảm thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
A. Giành chính quyền bộ phân tiến lên giành chính quyền toàn quốc
A. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
A. Diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao
A. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lựu lượng trên chiến trường.
A. Tạo điều kiện để tăng cường an ninh quốc phòng của đất nước.
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.
A. sự tham gia của đông đảo tín đồ Phật giáo và “đội quân tóc dài”.
A.Khắc phục hậu quả chiến tranh và ổn định tình hình chính trị, kinh tế.
A. Công nghiệp nặng và chế tạo máy móc.
A. Toàn cầu hóa.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Đảng Xã hội Pháp.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Đảng Xã hội Pháp ở Pháp.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương thành Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. phát xít Nhật.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. sử dụng bạo lực cách mạng
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. phong kiến, đế quốc.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. cuộc kháng chiến chống phát xít Nhật.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. chuyển từ quan hệ đối đầu sang đối thoại hợp tác
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. nhờ chính sách tiết kiệm chi tiêu
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Nhật đảo chính Pháp.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Là nước bại trận , mất hết thuộc địa
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. nhờ quá trình tập dượt của quần chúng .
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ và tay sai.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mỹ
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. biểu tình thị uy.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế toàn cầu hóa.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Quân dân Miền nam có thể đánh bại chiến tranh Đơn phương của Mỹ
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Toàn cầu hóa.
A. Khủng hoảng và suy thoái.
A. Toàn cầu hóa.
A. Cuộc khủng hoảng toàn diện ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. làm sụp đổ tận gốc của chính quyền Ngô Đình Diệm.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Nhật đầu hàng Đồng Minh.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A.Chưa có sự phân hóa của ba tổ chức Cộng Sản.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa trong thời kì quá độ lên Tư bản chủ nghĩa
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Làm hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc
C. Khẳng định vị thế của Liên Xô trong tổ chức Liên hợp quốc.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Mục tiêu của Liên hợp quốc là duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất.
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một .
A. Toàn cầu hóa.
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đại hội đồng.
A. Phát xít Nhật.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. nguồn viện trợ của Mĩ.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đảng Thanh niên.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Phong trào đấu tranh của công nhân liên tục nổ ra ở khắp nơi.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Nhuần nhuyễn vấn đề dân tộc và giai cấp, sáng tạo.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Đời sống công nhân.
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. .
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. chỉ diễn ra ở miền Nam.
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Đời sống công nhân.
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
A. Cách mạng Tân Hợi thành công.
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Sự xuất hiện nhà nước Đại Hàn Dân Quốc (8 - 1948).
A.Truyền thống lao động cần cù.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK