A. Tài nguyên nước
B. Dầu khí
C. Lịch sử văn minh rực rỡ
D. Tôn giáo
A. Sinh mạng của người dân bị thiệt hại
B. Đời sống của người dân bị xáo trộn
C. Sử dụng tài nguyên không hợp lí
D. Môi trường bị tàn phá nghiêm trọng
A. Sự tham gia của các tổ chức chính trị, tôn giáo cực đoan
B. Sự xung đột sắc tộc
C. Sự tranh giành quyền lực nội bộ
D. Thiên tai, dịch bệnh
A. phụ thuộc vào bên ngoài về lương thực, thực phẩm
B. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí
C. ảnh hưởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống
D. tình trạng phân biệt sắc tộc, tôn giáo
A. Đông Nam Á
B. Trung Á
C. Tây Nam Á
D. Bắc Phi
A. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài
B. Hoạt động của lực lượng khủng bố
C. Sự tranh giành các nguồn tài nguyên
D. Gia tăng dân số lớn
A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài
B. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước
C. hiện tượng dân nghèo không có ruộng, kéo ra thành phố tìm việc làm
D. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển xã hội
A. Tài nguyên nghèo, cạn kiệt nhanh
B. Trình độ dân trí thấp
C. Chính sách kinh tế không phù hợp, chính trị không ổn định
D. Sự can thiệp của nước ngoài
A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
B. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
C. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
A. Tạo sự ổn định chính trị
B. Cải thiện cơ chế quản lí
C. Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi
D. Nợ nước ngoài ngày càng nhiều
A. Do cuộc cải cách ruộng đất tiến hành không triệt để
B. Do xuất phát từ quá trình công nghiệp hóa
C. Do các nước đã tiến hành cải cách kinh tế, mở rộng các đô thị
D. Do tác động của chủ nghĩa tư bản đặc biệt là Hoa Kỳ
A. Ôn đới hải dương
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Xích đạo
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh
A. khí hậu khô nóng
B. hình dạng khối
C. địa hình cao
D. các dòng biển nóng chạy ven bờ
A. nợ nước ngoài lớn, không có khả năng trả
B. hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân
C. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài
D. sự gia tăng quá nhanh của dân số
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Các cuộc xung đội sắc tộc
C. Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân
D. Trình độ dân trí thấp
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh
A. Hoang mạc
B. Ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Cận nhiệt
A. nghèo tài nguyên thiên nhiên
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân kéo dài
C. khủng bố chính trị
D. khai thác tài nguyên quá mức
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
A. Suy giảm sinh vật
B. Thiếu nước sạch
C. Thiếu nước tưới
D. Chiến tranh, xung đột
A. Tạo ra nhiều của cải vật chất
B. Đời sống con người ngày càng nâng cao
C. Sản xuất phát triển, gia tăng liên kết giữa các quốc gia và khu vực
D. Trở thành vũ khí nguy hiểm cho các hoạt động khủng bố
A. Li-vơ-pun (Anh)
B. Hăm-buốc (Đức)
C. Tu-lu-dơ (Pháp)
D. Boóc- đô (Pháp)
A. Hội nghị các nước ASEAN
B. Hội nghị Cộng đồng Pháp ngữ
C. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất
D. Hội nghị Thượng đỉnh G20
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
A. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn
B. Thừa lao động
C. Thiếu việc làm
D. Thiếu lao động bổ sung cho tương lai
A. vai trò của các công ty xuyên quốc gia
B. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu
C. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước
D. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử
A. APEC
B. ASEAN
C. EU
D. NAFTA
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Liên minh Châu Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường chung Nam Mỹ
A. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực
B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách
C. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách
D. Vốn, công nghệ, thị trường
A. Hoa Kỳ
B. EU
C. Nhật Bản
D. ASEAN
A. ngân hàng Châu Âu,quỹ tiền tệ quốc tế
B. ngân hàng Châu Âu, ngân hàng Châu Á
C. ngân hàng thế giới, quĩ tiền tệ quốc tế
D. ngân hàng Châu Á, quĩ tiền tệ quốc tế
A. Thụy Điển, Anh, Đan Mạch, Ấn Độ
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kì, Anh
C. Nhật Bản, Đan Mạch, Thụy Điển, Canada
D. Hàn Quốc, Nam Phi, Canada, Mehico
A. quy mô dân số và cơ cấu dân số
B. trình độ khoa học – kĩ thuật
C. thành phần chủng tộc và tôn giáo
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
A. Vốn, khoa học kĩ thuật – công nghệ
B. Thị trường
C. Lao động
D. Nguyên liệu
A. Hàn Quốc, Xin - ga - po, In - đô - nê - xia, Braxin
B. Xin - ga - po, Hàn Quốc, Ác - hen - ti – na, Ca – na - đa
C. Hàn Quốc, Braxin, Ác - hen - ti – na, Ấn Độ
D. Hàn Quốc, Xin - ga - po, Braxin, Ác - hen - ti - na
A. 6 012 triệu người
B. 6 110 triệu người
C. 6 112 triệu người
D. 6 212 triệu người
A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK