A. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
A. Hàn Quốc, Xin - ga - po, In - đô - nê - xia, Braxin
B. Xin - ga - po, Hàn Quốc, Ác - hen - ti – na, Ca – na - đa
C. Hàn Quốc, Braxin, Ác - hen - ti – na, Ấn Độ
D. Hàn Quốc, Xin - ga - po, Braxin, Ác - hen - ti - na
A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao
B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
A. nông nghiệp và công nghiệp
B. công nghiệp và dịch vụ
C. dịch vụ và nông nghiệp
D. nông nghiệp, giao thông vận tải, du lịch
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
D. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.
A. Thương mại TG phát triển mạnh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng mạnh
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò lớn
A. Liên Minh Châu Âu
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
C. Tổ chức thương mại thế giới
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
A. EU
B. ASEAN
C. NAFTA
D. AU
A. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt trong lĩnh vực kinh tế
B. Quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới
D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh
B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
A. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo
B. tài nguyên ngày càng bị cạn kiệt
C. môi trường ngày càng bị ô nhiễm
D. các giá trị đạo đức có nguy cơ bị xói mòn
A. sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
B. suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản
C. hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển
D. chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ
A. Nhóm nước phát triển
B. Nhóm nước đang phát triển
C. Nhóm nước công nghiệp mới
D. Nhóm nước chậm phát triển
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. băng tan ở 2 cực
C. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
D. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
A. Hoạt động kinh tế ngầm
B. Hoạt động sản xuất, vận chuyển, buôn bán ma túy
C. Sự phát triển khoa học và công nghệ hiện đại
D. Hoạt động kinh tế ngầm, hoạt động sản xuất, vận chuyển, buôn bán ma túy…
A. Phúc lợi xã hội cao
B. Sức ép lên giáo dục phổ thông
C. Thiếu lao động trong tương lai
D. Dịch vụ y tế chất lượng cao hơn
A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. Con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển
C. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền
C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
A. Chim bồ câu, chim chích chòe
B. Trâu, bò, ngựa
C. San hô trúc, voọc ngũ sắc
D. Cá rô phi, cá chép
A. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn
B. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn
D. Tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn
A. Còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp
B. Đa số các nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triển
C. Châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng chỉ đóng góp 1,9% GDP toàn cầu
D. Trình độ dân trí ngày càng được nâng cao hơn
A. Khai thác quá mức
B. Mở rộng diện tích canh tác
C. Cháy rừng
D. Hoang mạc hóa
A. Đóng cửa rừng, hạn chế khai thác khoáng sản
B. Thành lập các tổ chức bảo vệ môi trường
C. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên, áp dụng các biện pháp thủy lợi
D. Xây dựng các công trình thủy lợi
A. Tài nguyên khoáng sản bị cạn kiện, môi trường ô nhiễm
B. Tài nguyên khoáng sản bị suy giảm
C. Hoang mạc hóa đất đai
D. Thiếu nước nghiêm trọng
A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu
C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp
D. trồng rừng và bảo vệ rừng
A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
A. 16,6%
B. 15,6%
C. 17,6%
D. 18,6%
A. thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. phân bố lại dân cư hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
C. khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí
D. ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị
A. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác
B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
C. Hiện tượng đô thị hóa tự phát
D. Nông dân được chia ruộng đất để sản xuất nông nghiệp
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
D. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
A. Ác-hen-ti-na
B. Braxin
C. Mê-hicô
D. Pa-na-ma
A. Lạm phát quá cao
B. Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi từ các nguồn tài nguyên giàu có
C. Chiến tranh và xung đột sắc tộc
D. Thiếu nguồn lao động
A. Chi-lê
B. Ha-mai-ca
C. Mê-hi-cô
D. Pa-na-ma
A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. Tăng cường khai thác khoáng sản
A. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
B. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
C. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK