A. Lỗ thông có kích thước nhỏ
B. Phần phễu, dưới vòng van động mạch chủ và động mạch phổi
C. Phần buồng nhận
D. Phần cơ bè giữa
A. Giai đoạn 1 và 2
B. Giai đoạn 2 và 3
C. Giai đoạn 3 và 4
D. Giai đoạn 4, 5 và 6
A. Tăng số lượng hồng cầu
B. Giảm số lượng hồng cầu
C. Tăng độ nhớt của huyết tương
D. Tắc mạch não, áp xe não
A. 2,5%
B. 5%
C. 7,5%
D. 10%
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Hẹp động mạch phổi
D. Hẹp động mạch chủ
A. 3 tuổi
B. 5 tuổi
C. 10 tuổi
D. 15 tuổi
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Còn ống động mạch
D. Tứ chứng Fallot
A. Typ I : hẹp tại van động mạch chủ
B. Typ II: hẹp dưới van
C. Typ I và II
D. Typ II và III - hẹp trên van
A. Hẹp lỗ van động mạch phổi
B. Hẹp dưới phần phễu động mạch phổi
C. Hẹp phần phễu động mạch phổi
D. Hẹp trên van
A. Hạt Aschoff
B. Có tiền sử thường xuyên bị viêm họng với hiệu giá antistreptolysine O tăng cao trong huyết thanh
C. Viêm màng ngoài tim.
D. Có những tổn thương sùi lớn ở van hai lá
A. Viêm amydal, viêm họng thường xuyên
B. Van tim đã bị hẹp hoắc vừa hẹp vừa hở
C. Tứ chứng Fallot
D. Xơ vữa động mạch
A. Là tổn thương cơ bản của thấp tim
B. Chỉ được gọi như thế khi tổn thương thấp sảy ra ở tim
C. Thường sảy ra sau nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm
D. Là một thoái hóa dạng fibrin vây quanh bởi phản ứng viêm hạt
A. Dưới 5 tuổi
B. Từ 5-10 tuổi
C. Từ 10-15 tuổi
D. B và C
A. Thường có đợt viêm nhiễm đường hô hấp trên, trước khoảng 3- 4 tuần khi bị thấp tim
B. Định lượng kháng thể kháng streptolysin O (ASLO) thường dương tính
C. Định lượng các kháng thể như: antistreptokinase, antihyaluronidase, antiphospho-pyritine nucleotidase, anti-DNAseB thường dương tính
D. Máu lắng tăng
A. Rối loạn nhịp tim
B. Tim nghe có tiếng ngựa phi
C. PR kéo dài ≥ 20% trên điện tim đồ
D. Tiếng tim bị lu mờ
A. Thông liên thất
B. Còn ống động mạch
C. Tứ chứng Fallot
D. Hẹp động mạch chủ
A. Dòng máu chảy có vận tốc cao do sự co bóp cưỡng bức của cơ tim
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Dòng máu chảy từ nơi có áp lực cao xuống nơi có áp lực thấp
D. Lỗ hẹp giữa hai buồng tạo ra sự chênh lệch về áp lực
A. Biến chứng ở tim
B. Biến chứng huyết tắc
C. Biến chứng ở thận
D. Áp xe nhiều ổ nhỏ ở gan, phổi, não...
A. Định hướng cho vi thể
B. Chẩn đoán xác định
C. Chẩn đoán hồi cứu
D. Tất cả đều đúng
A. Đường nối cực trên và cực dưới
B. Nằm ở mặt phẳng trán
C. Nối cực trước với điểm mù
D. Nối vật với điểm vàng
A. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT)
C. Siêu âm màu
D. Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học
A. Dương tính giả cao
B. Âm tính giả cao
C. Âm tính giả thấp
D. Tất cả đều đúng
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 20 lần
D. 60 lần
A. Viêm phế nang chảy máu
B. Viêm phế nang phù
C. Viêm phế nang mủ
D. Viêm phế nang long (đại thực bào )
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK