A. 165 cổ phiếu
B. 171 cổ phiếu
C. 177 cổ phiếu
D. 180 cổ phiếu
A. Khoảng 20 triệu
B. Khoảng 18 triệu
C. Khoảng 16 triệu
D. Khoảng 14 triệu
A. 20/7/2007
B. 30/7/2007
C. 20/9/2007
D. 30/9/2007
A. 0% – 0.25%
B. 0.25% – 0.5%
C. 0.5% – 0.75%
D. 0.75% – 1%
A. Vinashin
B. FPT
C. Vinamilk
D. VietinBank
A. Lãi suất cố định
B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
D. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
A. 60 USD
B. 570 USD
C. 600 USD
D. 500 USD
A. Được chia cổ tức.
B. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.
C. Người sở hữu có quyền biểu quyết.
D. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.
A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông.
C. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông
D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
A. Là nơi các doanh nghiệp hy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
B. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
C. Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
D. Là thị trường chứng khoán kém phát triển
A. Bảo lãnh tất cả hoặc không
B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa
C. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn.
D. Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu
A. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh
B. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị và Ban Giám đốc.
C. Đơn xin phép phát hành.
D. Bản cáo bạch
A. Thời gian, giá, số lượng
B. Giá, thời gian, số lượng
C. Số lượng, thời gian, giá
D. Thời gian, số lượng, giá
A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
C. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
D. Ngay tại giá trị trường hiện hành
A. Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác
B. Được thực hiện tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định
C. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh
D. Người đặt bán và người đặt mua đều có ưu tiên giống nhau.
A. Ngăn chặn sự thua lỗ
B. Hưởng lợi từ sụt giá chứng khoán
C. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán
D. Hạn chế rủi ro
A. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty
B. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty
C. Tỷ số P/E
D. Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
A. 1000 USD
B. 1200 USD
C. 1300 USD
D. Tất cả đều sai
A. 100đ
B. 200đ
C. 300đ
D. 500đ
A. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000 đồng
B. 100.000 đồng
C. 10.000 đồng
D. 200.000 đồng
A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu
B. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
D. Không có cơ sở để so sánh
A. Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y
B. Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y
C. Lãi suất trái phiếu X
D. Còn tùy trường hợp cụ thể.
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không câu nào đúng
A. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
C. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
D. Ngay tại giá thị trường hiện hành.
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK