A. Current page
B. Pages
C. Selection.
D. All
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
B. Nhấn phím Enter
C. Cả hai câu đều sai.
D. Cả hai đều đúng
A. Tools
B. Format,
C. Edit
D. Insert
A. Table\Row
B. Table\Insert\Table
C. Insert\Table
D. Format\Table
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
A. All pages in range
B. Document
C. Odd pages
D. Even pages
A. Cả 3 phương án đều sai
B. Tổ hợp phím Shift + 5.
C. Tổ hợp phím Alt + 5.
D. Tổ hợp phím Ctrl + 5.
A. File/ Open
B. File/ Print
C. File/ Exit
D. File/ New
A. Insert\Table
B. Table\Insert\Table
C. Insert\ Delete\ Table
D. View\Tool bar..
A. Vào Insert, sau đó chọn Symbol
B. Vào Table, chọn Insert, và cuối cùng chọn Table
C. Vào Insert, chọn Picture và cuối cùng chọn WordArt
D. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers
A.
B.
C. End.
D. Page Down.
A. Table / Insert / Column Left.
B. Table / Insert / Column Right.
C. Table / Insert / Row Above
D. Table / Insert / Row Belo
A. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "[") hoặc (Ctrl và "]")
B. Nhấn tổ hợp phím (Alt và "[") hoặc (Alt và "]")
C. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + D), sau đó lựa chọn kích thước chữ.
D. Câu 1 và 3 đều đúng.
A. Chuyển dấu chèn về cuối dòng
B. Chọn(bôi đen) khối văn bản là cả dòng hiện tại
C. Chọn( bôi đen )khối văn bản từ dấu nhắc đến cuối dòng hiện hành
D. Chọn (bôi đen ) cả văn bản
A. Home
B. CTRL+Shift+Home
C. CTRL+Home
D. Shift+Home
A. Chỉ nằm ở một vị trí nhất định
B. Có thể nằm ở một vị trí bất kỳ
C. Chỉ có thể nằm ngang và phía dưới thanh thực đơn(Menu Bar)
D. Các câu trên đều sai
A. Backspace
B. Tab
C. Enter
D. Delete
A. TCVN3 (ABC)
B. VIQR
C. UNICODE
D. VNI-WINDOWNS
A. Nhắp đôi chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C. Bấm nút phải chuột
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
A. Bấm phím Enter
B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Word tự động không cần bấm phím
A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS.WORD.
B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.
C. Vào menu, chọn Exit
D. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại.
A. Page Size
B. Margins
C. Page Source
D. Layout
A. Draw -->Group
B. Draw --> Regroup
C. Draw --> Ungroup
D. Format --> Group
A. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + =
C. Ctrl + Alt + =
D. Shift + =
A. Format ® Drop Cap…
B. Format ® Tabs…
C. Format ® Borders and Shading…
D. Format ® Bullets and Numbering…
A. Thành phần thứ nhất
B. Thành phần thứ 3
C. Thành phần thứ hai
D. Thành phần thứ 4
A. Dò tìm chính xác
B. Dò tìm trong bảng phụ nằm dọc
C. Dò tìm trong bảng phụ nằm ngang
D. Dò tìm tương đối (xấp xỉ)
A. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có ký tự đầu là A
B. Chỉ đếm các dòng có ký tự đầu trong cột A là “A”
C. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có 2 kí tự mà kí tự đầu là A
D. Tất cả đều sai
A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True.
B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True
C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True
D. Tất cả đều sai.
A. Tất cả các đối số đều đúng
B. Tất cả các đối số đều sai
C. Chỉ cần ần một đối số đúng
D. Chỉ cần một đối số trả về sai
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word
C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
D. Cả phương án 1 và 2 đều sai
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu.
A. Kích chuột vào thẻ File/Exit.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Click chuột vào biểu tượng Close () của cửa sổ chương trình.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu tài liệu hiện tại
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010
A. Bật/Tắt chữ đậm
B. Bật/Tắt chữ nghiêng
C. Bật/Tắt chữ gạch chân
D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
A. Bật/Tắt chữ đậm
B. Bật/Tắt chữ nghiêng
C. Bật/Tắt chữ gạch chân
D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
C. Bật/Tắt chữ hoa
D. Bật/Tắt chữ thường
A. Bật/Tắt chữ đậm
B. Bật/Tắt chữ nghiêng
C. Bật/Tắt chữ gạch chân
D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
C. Bật/Tắt chữ hoa
D. Bật/Tắt chữ thường
A. Insert - Column
B. View - Column
C. Format - Column
D. Table - Column
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
A. Ctrl – Z
B. Ctrl – X
C. Ctrl - V
D. Ctrl - Y
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
A. Table - Cells
B. Insert - Merge Cells
C. Table - Merge Cells
D. Table - Split Cells
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới
A. View - Exit
B. Edit - Exit
C. Window - Exit
D. File - Exit
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK