Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính ngân hàng - Đề số 20

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính ngân hàng - Đề số 20

Câu hỏi 1 :

Quy trình cho vay hợp vốn gồm những nội dung nào?

A. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, thẩm định dự án hợp vốn

B. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn

C. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn, thẩm định dự án hợp vốn

D. C; ký kết và thực hiện hợp đồng cho vay hợp vốn, hợp đồng tín dụng

Câu hỏi 2 :

Thanh toán không dùng tiền mặt có những đặc trưng nào?

A. Thanh toán không dùng tiền mặt chỉ sử dụng phương tiện uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi và séc để thanh toán

B. Trong thanh toán không dùng tiền mặt, mỗi khoản thanh toán ít nhất có 3 bên tham gia, đó là: Người trả tiền, người thụ hưởng và các trung gian thanh toán

C. Thanh toán không dùng tiền mặt sử dụng tiền chuyển khoản (còn gọi là tiền ghi sổ, bút tệ); chứng từ thanh toán

D. B và C

Câu hỏi 3 :

Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?

A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng hay người trả tiền lập ra

B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra

C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu do chính người trả tiền lập ra

D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra

Câu hỏi 4 :

Khi quyết định mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm đến các yếu tố nào?

A. Thuận tiện trong giao dịch, tốc độ nhanh

B. Đảm bảo an toàn tài sản

C. Chi phí giao dịch hợp lý; đảm bảo an toàn

D. A và C

Câu hỏi 5 :

Tài khoản thanh toán bị phong toả một phần hay toàn bộ số tiền trong các trường hợp nào?

A. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng

B. Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

C. B; các trường hợp khác theo quy định của pháp luật

D. C; có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng

Câu hỏi 6 :

Tài khoản thanh toán bị đóng trong các trường hợp nào?

A. Chủ tài khoản yêu cầu, khi tổ chức có tài khoản bị chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật

B. Trường hợp chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh toán hoặc vi phạm thoả thuận với ngân hàng hoặc khi tài khoản có số dư thấp và không hoạt động trong một thời gian nhất định theo quy định của ngân hàng thì ngân hàng được quyền quyết định việc đóng tài khoản của chủ tài khoản ; Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động

C. Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động

D. A và B; khi cá nhân có tài khoản bị chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự

Câu hỏi 7 :

Thế nào là lệnh thanh toán?

A. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử hoặc các hình thức khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán

B. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đối với người sử dụng dịch vụ thanh toán để thực hiện thanh toán

C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ điện tử để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán

D. Gồm B và C

Câu hỏi 8 :

Thế nào là thẻ ngân hàng?

A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động

B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ

C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá

D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động

Câu hỏi 9 :

Tham gia thanh toán uỷ thác thu trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?

A. Người xuất khẩu, người nhập khẩu

B. Ngân hàng chuyển, ngân hàng xuất trình

C. A và B

D. Người xuất khẩu, ngân hàng chuyển

Câu hỏi 10 :

Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?

A. Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng)

B. Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền

C. Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền

D. A và B

Câu hỏi 11 :

Một hợp đồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào?

A. Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng

B. Giá thực hiện, thời hạn hợp đồng

C. A và B; lệ phí quyền chọn

D. A; lệ phí quyền chọn và thời hạn hợp đồng

Câu hỏi 12 :

Bảo lãnh ngân hàng có các đặc điểm nào?

A. Là mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau

B. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng

C. B; mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau

D. C và tính phù hợp của bảo lãnh

Câu hỏi 13 :

Khi phân tích tín dụng các công ty thư­ờng xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:

A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp

B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp

C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp

D. Tất cả các nguồn thông tin trên

Câu hỏi 14 :

Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:

A. Thanh toán nhanh

B. Sinh lợi

C. Thanh toán hiện hành

D. Hoạt động

Câu hỏi 15 :

Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:

A. Khả năng thanh toán lãi vay

B. Kỳ thu tiền bình quân

C. Tỷ số thanh toán nhanh

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 16 :

_______ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản

A. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung

B. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung

C. Báo cáo dòng tiền

D. Ngân sách vốn

Câu hỏi 18 :

Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng

A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm

B. Tổng chi phí cố định

C. Giá bán đơn vị sản phẩm

D. Cả a và b

Câu hỏi 19 :

Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:

A. Chỉ số trung bình của ngành

B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp

C. Chỉ số của công ty cạnh tranh

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 20 :

__________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

C. Báo cáo dòng tiền

D. Báo cáo thu nhập

Câu hỏi 21 :

Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:

A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản

B. Đòn bẩy tài chính

C. Đòn bẩy tài chính

D. Lãi gộp

Câu hỏi 22 :

............... thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty

A. Các ngân hàng đầu tư

B. Các nhà đầu tư cổ phần thường

C. Các nhà phân tích tài chính

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 23 :

Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là:

A. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo

B. Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu

C. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 24 :

Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

A. Các nhà quản lý của chính công ty

B. Các cổ đông

C. Hội đồng quản trị

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 25 :

Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:

A. Vay

B. Phân tán rủi ro

C. Cho vay

D. Các câu trên đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK