Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án - Phần 8

Câu hỏi 1 :

Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:

A. Insert - Header and Footer

B. Tools - Header and Footer

C. View - Header and Footer

D. Format - Header and Footer

Câu hỏi 2 :

Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

A. Microsoft Equatio

B. Ogranization Art

C. Ogranization Char

D. Word Art

Câu hỏi 3 :

Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:

A. Chọn menu lệnh Edit - Copy

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C

C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu hỏi 4 :

Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:

A. Centimeters

B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches

C. Đơn vị đo bắt buộc là Points

D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Câu hỏi 5 :

Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:

A. Tools - Insert Table

B. Insert - Insert Table

C. Format - Insert Table

D. Table - Insert Table

Câu hỏi 6 :

Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:

A. Format - Drop Cap

B. Insert - Drop Cap

C. Edit - Drop Cap

D. View - Drop Cap

Câu hỏi 7 :

Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:

A. Tạo tệp văn bản mới

B. Lưu tệp văn bản vào đĩa

C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

D. Định dạng trang

Câu hỏi 8 :

Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

A. File - Propertie

B. File - Page Setup

C. File - Print

D. File - Print Preview

Câu hỏi 10 :

Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:

A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD

D. Cả 3 câu đều sai

Câu hỏi 12 :

Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:

A. Thay thế từ trong văn bản

B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước

C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước

D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Câu hỏi 14 :

Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:

A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.

B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS

C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT

D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME

Câu hỏi 15 :

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn

A. Format/paragraph/line spacing

B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

C. Cả hai cách A và B đều đúng

D. Cả 2 cách A và B đều sai

Câu hỏi 16 :

Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ

A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp

B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp

C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh

D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virut

Câu hỏi 17 :

Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode

A. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trong hộp thoại Font, các chữ đó vẫn đọc bình thường

B. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường

C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme

D. Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey

Câu hỏi 19 :

Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:

A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.

B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.

C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.

D. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.

Câu hỏi 20 :

Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:

A. Vẽ bảng biểu trong văn bản

B. Chèn ảnh vào trang văn bản

C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại

D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt

Câu hỏi 21 :

Muốn bật/tắt sự hiển thị của các thanh công cụ (Standard, Formatting, Drawing,...) trên màn hình, ta thực hiện:

A. Edit --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

B. View --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

C. Insert --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

D. Tools --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt

Câu hỏi 22 :

Muốn đổi đơn vị đo của một thước từ inches sang centeimeters, ta thực hiện:

A. View -->Ruler --> Change Measurement

B. Edit --> Ruler --> Change Measurement

C. Tools --> Options --> Change Measurement

D. Tools --> Options --> Genaral...

Câu hỏi 23 :

Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:

A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted

B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered

C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted

D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered

Câu hỏi 24 :

Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện:

A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted

B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered

C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted

D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered

Câu hỏi 25 :

Muốn kẻ khung và tô nền cho bảng (Table), ta thực hiện:

A. Format --> Borders and Shading

B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ

C. Table --> Borders and Shading

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu hỏi 26 :

Muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện

A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Delete

B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Space Bar

C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúngPhản hồi - đóng góp ý kiến

Câu hỏi 27 :

Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:

A. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ

B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ

C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy

D. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.

Câu hỏi 28 :

Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ "sai" thành từ "đúng" sau khi đã nhập văn bản sai:

A. Find and Replace

B. AutoText

C. AutoCorrect

D. 2 câu A, C đúng

Câu hỏi 29 :

Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản (phía lề của văn bản) là để:

A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này.

B. Chọn dòng văn bản này.

C. Chọn toàn bộ trang văn bản.

D. Chọn từ đầu tiên của dòng này

Câu hỏi 30 :

Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:

A. Gõ phím a và s tạo được chữ á

B. Gõ phím a ba lần tạo được chữ â

C. Gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as

D. Giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A

Câu hỏi 31 :

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

A. Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu bạn cài đặt đầy đủ bộ Office .

B. Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác vào tài liệu.

C. Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu.

D. Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm.

Câu hỏi 32 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính

B. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này

C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft

D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh

Câu hỏi 33 :

Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?

A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên

B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử.

C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau

D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán.

Câu hỏi 34 :

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)

D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản

Câu hỏi 36 :

MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào

A. *.doc,*.txt và *.exe

B. *.doc, *.htm và *.zip

C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt

D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat

Câu hỏi 38 :

Muốn biết mình đang sử dụng phiên bản nào của MS-Word, bạn sẽ:

A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word

B. Nhấn Tools, chọn Language

C. Nhấn View, chọn Document Map

D. Nhấn File, chọn Versions

Câu hỏi 39 :

Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:

A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables

B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text

C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break

D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers

Câu hỏi 40 :

Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, ta thực hiện:

A. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count

B. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar

C. Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Gramm ar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type

D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai

Câu hỏi 42 :

Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

Câu hỏi 43 :

Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

B. Nhập dữ liệu theo hà ng dọc

C. Xuống một trang mà n hình

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 44 :

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

A. Format/Paragragh

B. Format/Font

C. Format/Style

D. Format/Object

Câu hỏi 45 :

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nà o:

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + A

C. Ctrl + Shift + W

D. Ctrl + Shift + K

Câu hỏi 46 :

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

B. Bật hoặc tắt chỉ số trên

C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới

D. Trả về dạng mặc định

Câu hỏi 47 :

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn

C. Phần chừa trống để đóng thành tập.

D. Quy định lề của trang in.

Câu hỏi 49 :

Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

A. Format/Tabs

B. Format/Object

C. Tools/Option/General

D. Tools/Option/View

Câu hỏi 50 :

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

A. Bar tab

B. Decinal Tab

C. Frist line indent

D. Hanging indent

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK