A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng
D. Lãi suất thực sẽ giảm
A. Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền tệ
B. Lãi suất quá cao
C. Cung tiền tệ nhỏ hơn cầu tiền tệ do cầu tiền tệ tăng quá nhanh
D. Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm hụt nghiêm trọng
A. Mức cao
B. Mức thấp
C. Lúc đầu ở mức thấp sau đó sẽ tăng lên
D. Lúc đầu ở mức cao sau đó trở về trạng thái cân bằng
A. Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng
B. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức 3 (ba) chũ số
C. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 (hai) chữ số nhưng dưới mức 3 (ba) chữ số
D. Nền kinh tế cân bằng ở mức dưới tiềm năng
A. Phi mã
B. Siêu lạm phát
C. Chỉ ở mức vừa phải hay ở mức có thể kiểm soát được
D. Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã
A. Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
B. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư
C. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài
D. Thu nhập cố định của những người làm công
A. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức
B. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm
C. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
D. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị như bị đảo chính
A. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế chưa bị lạm phát
B. Ngăn chặn diễn biến của những hậu quả sau lạm phát
C. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế mới bị lạm phát được 5 năm
D. Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế bắt đầu có dấu hiệu bị lạm phát
A. thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã hội
B. thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế
C. thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát
D. sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công chúng
A. Có
B. Không
C. Lúc ban đầu thì có biến động sau đó sẽ trở lại cân bằng ở mức cũ
A. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát
B. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại
D. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi
A. Tài sản phi tài chính và tài sản tài chính
B. Tài sản tài chính và bất động sản
C. Vàng, ngoại tệ mạnh và các vật cổ quý hiếm
D. Vàng, ngoại tệ mạnh và đồng Việt Nam
A. Chi phí cơ hội của việc hoán đổi tài sản từ dạng tài sản tài chính sang tài sản phi tài chính
B. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền
C. Chi phí của việc sử dụng vốn, các dịch vụ tài chính và là giá cả của tín dụng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
A. Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành
B. Khả năng sinh lời và mức độ “liquidity”
C. Sự ưa thích và tính phổ biến trong công chúng
D. Khả năng chấp nhận của thị trường
A. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần
B. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần
C. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần
D. Không hạn chế
A. Tiền tệ bằng hàng hóa
B. Tiền giấy
C. Tiền giấy và tiền ghi sổ
D. Tiền ghi sổ
A. Có giá trị nội tại và sức mua ổn dịnh và lâu dài
B. Giá trị dự trữ phải được thực hiện bằng phương tiện hiện thực
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Vì tiền tệ có giá trị lớn
B. Vì tiền tệ là vật ngang giá chung
C. Vì giá trị sử dụng của tiền tệ được biểu hiện ngay trong khâu lưu thông
D. Tất cả các phương án trên
A. Tiền ghi sổ
B. Tiền điện tử
C. Tiền giấy
D. Tiền kim loại
A. Tín tệ kim loại, tiền giấy
B. Tiền giấy, bút tệ
C. Tín tệ kim loại, tiền giấy, bút tệ
D. Tín tệ kim loại, tiền giấy, bút tệ, tiền điện tử
A. Tiền giấy
B. Tín tệ
C. Bút tệ
D. Tiền điện tử
A. Các quan hệ tài chính giữa nhà nước với các chủ thể khác trong xã hội được thực hiện dưới hình thái giá trị
B. Các quan hệ tài chính phần lớn được thực hiện dưới hình thái hiện vật trực tiếp
C. Quá trình phân phối và sử dụng nguồn lực của nhà nước dưa trên những nguyên tắc nhất định và đảm bảo tính thống nhất trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
D. Cả 3 ý trên đều đúng
A. Tài chính công
B. Tài chính tư
C. Bảo hiểm và tín dụng
D. Cả A và B
A. Tài chính doanh nghiệp
B. Ngân sách nhà nước
C. Tài chính hộ gia đình và các tổ chức xã hội
D. Bảo hiểm
A. Các chủ thể có quyền sở hữu nguồn tài chính
B. Các chủ thể có quyền sử dụng nguồn tài chính
C. Các chủ thẻ có quyền lực chính trị
D. Cả 3 ý trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK