A. các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận
B. các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể
C. có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn
D. có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ
A. Tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính
B. Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính
C. Đa dạng hoá và tăng tính sôi động của các hoạt động của thị trường tài chính
D. Đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị trường tài chính
A. Tình trạng nợ xấu đến mức nhất định và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn
B. Có dấu hiệu phá sản rõ ràng
C. Đang là bị đơn trong các vụ kiện tụng
D. Cơ cấu tài sản bất hợp lý
A. Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ
B. Nhóm nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng thế giới
C. Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại
D. Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng
A. Bằng 10 % Nguồn vốn huy động
B. Bằng 10 % Nguồn vốn
C. Bằng 10 % Doanh số cho vay
D. Theo quy định của Ngân hàng Trung ương trong từng thời kỳ
A. có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết
B. có thời gian sử dụng lâu dài và được nhiều người ưa thích
C. có giá trị trên 5.000.000 VND và đợc rất nhiều ngời ưa thích
D. thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ngời vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND
A. tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ương
B. có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dới 8%
C. không có nợ xấu và nợ quá hạn
D. hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép
A. 18%
B. 12%
C. 5.3%
D. 8%
A. Chi phí quản lý lớn nhưng có khả năng chịu đựng tổn thất, thậm chí thua lỗ
B. Chi phí quản lý lớn những dễ dàng thích nghi với thị trường
C. Bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả nhưng tiềm lực tài chính mạnh
D. Chi phí đầu vào lớn nhưng hoạt động kinh doanh ổn định
A. số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
B. số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ
C. số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế
D. số tiền được xoá nợ trên số vốn vay
A. làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền
B. làm cầu nối giữa các đối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán
C. cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy định của pháp luật
D. biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn
A. khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nớc và thường xuyên trả nợ đúng hạn
B. khách hàng có công với cách mạng và cần được hởng các chính sách ưu đãi
C. căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay
D. khách hàng có trình độ từ đại học trở lên
A. Để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng
B. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu
C. Để Nhà nớc dễ dàng kiểm soát
D. Để đảm bảo khả năng huy động vốn của các ngân hàng này
A. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động
B. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng
C. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước
D. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm
A. 8% trên tổng tài sản
B. 40% trên tổng nguồn vốn
C. 10% trên tổng nguồn vốn
D. tuỳ theo các điều kiện kinh doanh từng ngân hàng
A. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần
B. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần
C. Tối đa là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần
D. Không hạn chế
A. Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác
B. Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng
C. Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng
D. Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác
A. Hoàn toàn không
B. Được tham gia không hạn chế
C. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế
D. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập
A. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng
B. Ngân hàng thương mại được nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có thể tạo tiền, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống
C. Ngân hàng thương mại không đợc phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
D. Ngân hàng thương mại không đợc phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán
A. nền kinh tế đang tăng trởng và có thể dẫn đến tình trạng “nóng bỏng”
B. nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái
C. tốc độ lưu thông hàng hoá và tiền tệ tăng gắn với sự tăng trởng kinh tế
D. Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lu thông
A. lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại
B. mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại
C. tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông
D. mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
A. Sự gia tăng sử dụng séc
B. Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc
C. Lãi suất tăng lên
D. Lãi suất giảm đi
A. Tăng
B. Giảm
C. Giảm không đáng kể
D. Không thay đổi
A. chắc chắn sẽ tăng
B. có thể sẽ tăng
C. có thể sẽ giảm
D. không thay đổi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK