Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 12 ôn tập chương 1 : Cơ chế di truyền và biến dị

Trắc nghiệm Sinh 12 ôn tập chương 1 : Cơ chế di truyền và biến dị

Câu hỏi 5 :

Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ chế điều hòa hoạt động gen trong operon Lac ở vi khuẩn đường ruột E. coli?

A. Khi môi trường có lactozo và không có lactozo, gen R đều tổng hợp protein ức chế để điều hòa hoạt động của operon Lac.

B. Vùng khởi động là trình tự nucleotit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã.

C. Mõi gen cấu trúc Z, Y, A đều có một vùng điều hòa bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành.

D. Vùng vận hành là trình tự nucleotit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.

Câu hỏi 7 :

Phân tử mARN sơ khai và mARN trưởng thành được phiên mã từ một gen cấu trúc ở tế bào nhân thực thì loại mARN nào ngắn hơn? Tại sao?

A. Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của ADN, trên đó làm khuôn mẫu sinh tổng hợp protein

B. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen.

C. Không có loại mARN nào ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen

D. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khia đã được loại bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon để tạo thành mARN trưởng thành.

Câu hỏi 10 :

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?

A. Exon là đoạn ADN mã hóa các axit amin nằm trong vùng điều hòa của gen

B. Vùng kết thúc của gen ở vi khuẩn có những trình tự nucleotit không mã hóa axit amin

C. Mỗi gen cấu trúc có 3 trình tự nucleotit theo thứ tự: vùng điều hòa – mã hóa – kết thúc

D. Vùng điều hào của gen là vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã

Câu hỏi 11 :

Nhận định nào sau đây là đúng với đột biến cấu trúc đỏa đoạn NST?

A. Đảo đoạn là nguyên nhân gây bệnh ung thư máu ở người

B. Đảo đoạn không làm thay đổi trình tự phân bố gen trên các NST

C. Đảo đoạn làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở lúa đại mạch

D. Đảo đoạn góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

Câu hỏi 14 :

Cơ chế phát sinh đột biến thể lệch bội là do tác nhân gây đột biến

A. làm rối loạn sự phân li của 1 cặp NST ở kì sau của giảm phân

B. làm cho NST bị đứt gãy rồi tái kết hợp bất bình thường

C. làm cho một hoặc một số cặp NST không phân li trong phân bào

D. làm rối loạn quá trình nhân đôi hoặc trao đổi chéo của NST trong phân bào

Câu hỏi 16 :

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Gen đột biến trội ở dạng dị hợp có thể biểu hiện thành thể đột biến

B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống

C. Trong quá trình phiên mã nếu lắp ráp sai nguyên tắc bổ sung thì sẽ gây đột biến gen

D. Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì có thể tạo ra đột biến gen

Câu hỏi 17 :

Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vị trí khuẩn E. coli?

A. Vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

B. Gen điều hào R quy định tổng hợp protein ức chế.

C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

D. Các gen cáu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo.

Câu hỏi 18 :

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza tác động lên cả hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ

B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa nucleotit trên mạch gốc với nucleotit của môi trường nội bào theo nguyên tắc A với T, G với X và ngược lại.

Câu hỏi 19 :

Khi nói về hoạt động của operon Lac, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đường lactozo làm bất hoạt protein ức chế bằng cách bám vào protein ức chế làm cho cấu trúc không gian của protein ức chế bị thay đổi.

B. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau.

C. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau.

D. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau.

Câu hỏi 21 :

Rối loạn phân li cặp NST giới tính trong giảm phân I ở bố, mẹ giảm phân bình thường, qua thụ tinh tạo ra

A. thể 3X, hội chứng Tơcno

B. thể 3X, hội chứng Claiphento

C. hội chứng Tocno, hội chứng Caliphento

D. hội chứng Đao, hôi chứng Tơcno

Câu hỏi 22 :

Ở người, sự rối loạn phân li của cặp NST số 21 trong lần phân bào I của giảm phân sẽ tạo ra

A. hai tinh trùng thiếu một NST và hai tinh trùng bình thường

B. hai tinh trùng bình thường, một tinh trùng có hai NST số 21 và một tinh trùng không có NST số 21.

C. hai tình trùng thừ 1 NST và số 21 và hai tinh trùng thừa một NST số 21

D. hai tinh trùng thiếu một NST số 21 và hai tinh trùng thừa 1 NST số 21

Câu hỏi 23 :

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Mất đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

B. Mất đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau

C. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau

D. Mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

Câu hỏi 25 :

Đột biến lệch bội xảy ra ở một cặp NST trong nguyên phân của tế vào sinh dưỡng 2n sẽ tạo ra 2 tế bào con có bộ NST

A. 2n + 1 và 2n – 1 hoặc 2n + 2 và 2n – 2

B. 2n + 2 và 2n – 1 hoặc 2n + 1 và 2n – 2

C. n + 1 và 2n – 1 hoặc 2n + 2 và n – 2

D. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 1 và n – 1

Câu hỏi 28 :

Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi vị trị của gen trên NST?

A. Đột biến đa bội và đột biến lệch bội

B. Đột biến lệch bội và đột biến chuyển đoạn

C. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn

D. Đột biến gen và đột biến lệch bội

Câu hỏi 29 :

Người mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây là đột biến dạng thể ba?

A. Hội chứng Đao

B. Bệnh ung thư vú

C. Hội chứng Tơcno

D. Bệnh pheninketo niệu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK