Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ nhận biết) !!

Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ nhận biết) !!

Câu hỏi 1 :

Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2.

B. K2CrO4.

C. CrO.

D. CrO3.

Câu hỏi 2 :

Công thức của crom (II) hiđroxit là

A. Cr(OH)3.

B. Cr(OH)2.

C. H2CrO4.

D. H2Cr2O7.

Câu hỏi 3 :

Cho sơ đồ:

A. CrCl2, NaCrO2, Cr(OH)3, CrCl3.

B. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.

C. CrCl2, Cr(OH)2, Cr(OH)3, NaCrO2.

D. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2, Na2CrO4.

Câu hỏi 4 :

Công thức của crom (III) oxit là

A. Cr(OH)3.

B. Cr2O3.

C. CrO.

D. CrO3.

Câu hỏi 5 :

Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3. Fe(OH)3 có màu

A. trắng hơi xanh.

B. da cam.

C. vàng lục.

D. nâu đỏ.

Câu hỏi 6 :

Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?

A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch K2Cr2O7.

C. Dung dịch CuSO4.

D. Dung dịch AgNO3.

Câu hỏi 7 :

Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?

A. NaCrO2.

B. Na2CrO4.

C. Cr2O3.

D. CrO.

Câu hỏi 8 :

Thành phần chính của quặng hematit đỏ là

A. FeCO3.

B. Fe2O3.nH2O.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.

Câu hỏi 9 :

Công thức hóa học của crom(VI) oxit là

A. Cr(OH)3.

B. CrO3.

C. CrCl3.

D. Cr2O3.

Câu hỏi 10 :

Hợp chất Fe(OH)3 là chất rắn có màu

A. tím.

B. nâu đỏ.

C. lục thẫm.

D. vàng.

Câu hỏi 11 :

Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.

C. FeSO4.

D. Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 12 :

Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Fe2O3

B. Cr2O3

C. CuO

D. CrO

Câu hỏi 14 :

Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr(OH)2.

B. CrO3.

C. Cr2(SO4)3.

D. NaCrO2.

Câu hỏi 15 :

Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?

A. manhetit.

B. apatit.

C. cromit.

D. boxit.

Câu hỏi 16 :

Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây

A. CrSO4

B. K2Cr2O7

C. Cr2O3

D. NaCrO2

Câu hỏi 19 :

Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây?

A. đỏ.

B. vàng.

C. xanh.

D. da cam.

Câu hỏi 20 :

Công thức của crom(III) oxit là

A. CrO3.

B. Cr(OH)3.

C. Cr2O3.

D. CrO.

Câu hỏi 21 :

Biết số hiệu nguyên tử sắt là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là:

A. [Ne]3d6.

B. [Ar]3d44s2.

C. [Ar]3d54s1.

D. [Ar]3d6.

Câu hỏi 22 :

Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ :

A. [Ar]3d3

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d6

Câu hỏi 23 :

Crom (VI) oxi (Cr23) có màu gì?

A. màu da cam

B. màu xanh lục

C. màu đỏ thẫm

D. màu vàng

Câu hỏi 24 :

Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại Fe?

A. Dung dịch FeCl3

B. HNO3 đặc nguội

C. Dung dịch HCl

D.  Dung dịch CuSO4

Câu hỏi 25 :

Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là?

A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit

B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit

C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit

D. Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit

Câu hỏi 26 :

Hợp chất của crom có màu da cam là?

A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. CrO3.

D. Cr2O3.

Câu hỏi 29 :

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.

A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự oxi háo Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Câu hỏi 30 :

Công thức của sắt (III) hiđroxit là?

A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2

C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu hỏi 32 :

Cấu hình của ion Fe3+ là?

A. 

B. 

C. 

D. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK