A. 0,24.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,18.
A. 8,5
B. 10,2
C. 9,7
D. 5,8
A. 33 gam
B. 33,75 gam
C. 34 gam
D. 33,50 gam
A. 33,75 gam.
B. 1,5 gam.
C. 87 gam.
D. 51,5 gam
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Al
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. Mg
B. Fe
C. Cr
D. Mn
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2
D. Fe(OH)3.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ca.
D. Zn.
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,15
A. 17,72.
B. 36,91.
C. 17,81.
D. 36,82.
A. 1,95 mol.
B. 1,81 mol.
C. 1,91 mol.
D. 1,80 mol.
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
A. FeS2
B. Fe3O4
C. FeCO3
D. FeS
A. Fe(NO3)2, H2O
B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư
A. 6,9g.
B. 7,2g.
C. 2,7g
D. 9,6g.
A. 21,1g; 27g.
B. 27g; 21,1g
C. 21g; 27g.
D. 27g; 21g.
A. a ≥ 2b
B. b > 3a
C. b ≥ 2a
D. b = 2a/3
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
A. Tăng 1,39 g
B. giảm 1,39g
C. tăng 4g
D. kết quả khác
A. 10,2g
B. 12,5g
C. 33,5 g
D. 46.5g
A. 14,5 gam
B. 16,4 gam
C. 15,1 gam
D. 12,8 gam
A. 11,2g
B. 5,6g
C. 16,8g
D. 8,96g
A. 59,4.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 54,0.
A. 12,67%.
B. 90,27%.
C. 82,20%.
D. 85,30%.
A. 2,6 và 3
B. 4,15 và 1,45
C. 3,52 và 2,08
D. Đáp án khác
A. 26,1g
B. 23,6g
C. 21,06g
D. 34,2g.
A. 1:12
B. 1:8
C. 1:6
D. 1:10
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Cd
A. 0,8 mol
B. 0,4mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
A. 20,704 gam.
B. 20,624 gam.
C. 25,984 gam.
D. 19,104 gam.
A. 3,36 gam.
B. 2,88 gam.
C. 3,6 gam.
D. 4,8 gam.
A. 211,12 ml
B. 221,13 ml
C. 166,67 ml
D. 233,33 ml
A. 19,52 gam.
B. 16,32 gam.
C. 19,12 gam.
D. 22,32
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 6,037 gam
B. 5,036 gam.
C. 7,001 gam
D. 5,531 gam
A. 4,512 g và 3,1584 lít
B. 4,512 g và 1,5792 lít
C. 2,256 g và 3,1584 lít
D. 2,256 g và 1,5792 lít
A. 2,13 gam.
B. 0,06 gam.
C. 2,19 gam.
D. 2,22 gam.
A. 0, 15g và 0,112 lít
B. 0, 32g và 0, 056 lít
C. 0, 32g và 0, 168 lít
D. 1, 28g và 0, 224 lít
A. 0,1M và 0,2M
B. 0,1M và 0,1M
C. 0,1M và 0,15M
D. 0,15M và 0,2M
A. 4,32g và 0,64g
B. 3,32g và 0,64g
C. 3,32g và 0,84
D. 4,32 và 1,64
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
A. 0,2M và 0,2M
B. 0,1M và 0,2M
C. 0,2M và 0,1M
D. 0,1M và 0,1M
A. 0,2 M
B. 0,1 M.
C. 0,16 M.
D. 0,26 M.
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 10,8 gam và 1,344 lít
C. 6,4 gam và 2,016 lít
D. 9,6 gam và 1,792 lít
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Pb
A. 7,68g
B. 8,67g
C. 6,4g
D. 3,2g
A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2
B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3) 2.
D. KNO3 và KOH.
A. 1,00 M.
B. 2,00 M
C. 0,25 M
D. 0,50 M
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. NaOH
B. H2SO4
C. FeSO4
D. MgSO4
A. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi.
B. nồng độ Cu2+ giảm dần
C. Chỉ nồng độ SO42- thay đổi
D. nồng độ Cu2+ tăng dần
A. 5,6 lit
B. 6,72 lit
C. 13,44 lit
D. 2,24 lit
A. 2,80 lít.
B. 5,60 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,40 lít.
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. ZnO.
A. 60% Fe2O3 ; 40% Al2O3
B. 52,48% Fe2O3 ; 47,52% Al2O3.
C. 40% Fe2O3 ; 60% Al2O3
D. 56,34% Fe2O3 ; 43,66% Al2O3
A. 0,224 lít và 14,48 gam
B. 0,672 lít và 18,46 gam
C. 0,112 lít và 12,28 gam
D. 0,448 lít và 16,48 gam
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 2,4.
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,15.
A. 0,15 và 0,06.
B. 0,09 và 0,18.
C. 0,09 và 0,15.
D. 0,06 và 0,15.
A. a = b = 3,12.
B. a = b = 6,24.
C. a = 3,12, b = 6,24.
D. a = 6,24, b = 3,12.
A. 3,2M.
B. 2,0M.
C. 1,6M.
D. 1,0M.
A. 2,26.
B. 2,66.
C. 5,32.
D. 7,0.
A. 0,78 gam.
B. 0,81 gam
C. 1,56 gam.
D. 2,34 gam.
A. 48,80%
B. 33,60%
C. 37,33%
D. 29,87%
A. 55,92.
B. 25,2.
C. 46,5.
D. 53,6.
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl.
A. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
B. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn.
C. Ký hiệu các điện cực.
D. Hiện tượng xảy ra trên điện cực Zn.
A. 11,76 lít
B. 9,072 lít
C. 13,44 lít
D. 15,12 lít
A. 2,24 lít.
B. 2,99 lít.
C. 4,48 lít.
D. 11,2 lít.
A. 6,72 gam.
B. 7,59 gam.
C. 8,10 gam.
D. 13,50 gam.
A. 8,38 %
B. 54,42%
C. 16,64%
D. 8,32%
A. 360 ml
B. 240 ml
C. 400 ml
D. 120 ml
A. 149,3 lít và 74,7 lít
B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít
D. 74,7 lít và 149,3 lít
A. 12,8 %
B. 9,6 %
C. 10,6 %
D. 11,8 %
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
A. NaOH.
B. Fe2(SO4)3.
C. H2SO4.
D. HNO3.
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
A. Na và Mg.
B. Fe và Al.
C. Na và Zn
D. Fe và Mg.
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
A. Mg, Ba, Zn, Fe
B. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
C. Mg, Ba, Zn
D. Mg, Ba, Cu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK