A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5.
D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
A. 10.
B. 7
C. 8.
D. 9.
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
D. đun chất béo với dung dịch NaOH.
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2
A. CH3COOC2H5.
B. H2NCH2COOH.
C. HCOONH4.
D. C2H5NH2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. Là hợp chất este.
B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử C2H4O2.
D. Là đồng đẳng của axit axetic.
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. C15H31COONa và glixerol.
B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. 4.
A. (C17H29COO)3C3H5.
B.C2H5NH2.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. C4H8O2.
B. C4H10O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
A. Metyl format.
B. Tristearin.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl propionat.
A. axit oxalic.
B. axit fomic.
C. axit axetic.
D. axit panmitic.
A. Etyl fomat.
B. Metyl fomat.
C. Propyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5ONa.
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH3NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
A. etilen (CH2=CH2).
B. axetilen (HC≡CH).
C. metyl axetat (CH3COOCH3).
D. phenol (C6H5OH).
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
A. C2H5COONa.
B. C2H5ONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
A. C2H5-COOH và HCOO-C2H5
B. CH3-COO-CH3 và HO-C2H4-CHO.
C. OHC-COOH và C2H5-COOH.
D. OHC-COOH và HCOO-C2H5.
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Chất lỏng tách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. n-propyl fomat.
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. metyl propionat.
A. Z không tác dụng với Na
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng
C. Y có công thức CH3COONa
D. Z là hợp chất không no, mạch hở
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. Tristearin không phản ứng với nước brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử
A. HCOOR
B. RCOOCH=CHR’
C. RCOOC(R’)=CH2
D.RCH=CHCOOR’
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC-COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. Phenyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. benzyl axetat
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl fomat.
A. CH3COOCH2COOH
B. HOOC-COOCH2-CH3
C. HOOC-COOCH=CH2.
D. CH3COOC-CH2-COOH
A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom.
B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6.
C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở.
D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.
C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
A. 1
B. 9
C. 7
D. 8
A. triolein
B. tristearin.
C. Tripanmitin.
D. trilinolein.
A. CH3COOMgCl + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + MgCl2.
B. (CH3CO)2O + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + CH3COOH.
C. CH3COONa + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + NaCl
D. CH3COOH + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + H2O.
A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.
B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH
D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit.
D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn.
A. CH3OOC-COOCH3
B. CH3COOCH2CH2-OOCH
C. CH3OOC-C6H5
D. CH3COOCH2-C6H5
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. CH3COOCH2 – CH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2 = CH – COOCH3.
A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH.
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3
A. HCOOCH=CH2 + NaOH
B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH
C. HCOOCH3 + NaOH
D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. HCOOC6H5.
B. CH3COO–CH3.
C. CH3–COOH.
D. HCOO–CH3.
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl propionat
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
A. Natri strearat
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. metyl axetat.
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
A. CnH2n–2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n+1O2
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. O2, to
B. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng)
D. H2(Ni, to)
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Lipit là chất béo.
A. CnH2n+2O, n2
B. CnH2nO2, n2
C. CnH2nO2, n1
D. CnH2nO, n2
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
A. xà phòng hóa
B. hidro hóa
C. tráng bạc.
D. hiđrat hoá
A. HO-C2H4-CHO
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. HCOOC2H5
A. axit axetic và ancol propylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic
D. axit fomic và ancol metylic
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
A. propyl fomat
B. ancol etylic
C. metyl propionat
D. etyl axetat
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CHCH3
A. CH3COONa và CH3COOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. CH3COOH và CH3ONa
D. CH3OH và CH3COOH
A. propyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
A. HCOOH và NaOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOOH và CH3OH
D. HCOOH và C2H5NH2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. metanol
B. etyl axetat
C. etanol
D. axit axetic
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOH, C2H5COOH
D. C2H5COOH, CH3COOCH3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Benzyl fomat
B. Metyl acrylat
C. Tristrearin
D. Phenyl axetat
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
A. phenyl axetat
B. benzyl axetat
C. phenyl axetic
D. metyl benzoat
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bột gạo
D. tơ tằm
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC3H5
D. C3COOCH3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. propyl axetat
D. metyl axetat
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
A. C17H35COOC3H5
B. (C17H33COO)2C2H4
C. (C15H31COO)3C3H5
D. CH3COOC6H5
A. Vinyl axetat
B. Propyl fomat
C. Etyl acrylat
D. Etyl axetat
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. C2H5OH
A. CH3COOH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3OH và C6H5ONa
D. CH3COONa và C6H5ONa
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
A. C6H5OH
B. CH3COCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOH
A. oxi hóa chậm tạo thành CO2
B. máu vận chuyển đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ
D. thủy phân thành glixerol và axit béo
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. (C15H29COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. vinyl propioat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. etyl propioat
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. CH3COOC2H5
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
A. Phenol và axit cacboxylic
B. Ancol và axit cacbonyl
C. Phenol và axit cacbonyl
D. Ancol và axit cacboxylic
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Geranyl axetat
D. Etyl propionat
A. C6H5COOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3
D. C2H5OOC-COOC2H5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
A. Mỡ động vật
B. Dầu thực vật
C. Dầu cá
D. Dầu mazut
A. sự đông tụ protein
B. sự đông tụ lipit
C. phản ứng thủy phân protein
D. phản ứng màu của protein
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
A. Axit axetic và anđehit axetic
B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axetat và ancol vinylic
A. Dầu lạc (đậu phộng)
B. Dầu vừng (mè)
C. Dầu dừa
D. Dầu luyn
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’.
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. axyl etylat
D. axetyl etylat
A. etyl fomat
B. vinyl propionat
C. etyl propionat
D. etyl axetat
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5
A. CH3COOC2H5
B. C3H5(COOCH3)3
C. HCOOCH3
D. C2H5OC2H5
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH2=CHOH
C. CH3COONa và CH3CHO
D. C2H5COONa và CH3OH
A. 2 rượu và nước
B. 2 muối và nước
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muối
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HOC2H4CHO
D. HCOOC2H5
A. có mùi thơm, an toàn với người
B. là chất lỏng dễ bay hơi
C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
A. Tripanmitin
B. Glixerol
C. Tristearin
D. Triolein
A. Metyl axetat
B. Glyxin
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. C2H3COOH
B. HCOOH
C. C15H31COOH
D. C2H5COOH
A. CH3COONa
B. H2NCH2COONa
C. C2H5COONa
D. H2NCOONa
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
B.CH2=CHCH=CH2.
C.CH3COOCH=CH2
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa
A. CH3COOCH2CH3.
B.CH3COOH.
C.CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C.HCOOCH3.
D.CH3COOCH3
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. etyl axetat
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33OCO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
A. este hóa
B. trung hòa
C. kết hợp
D. ngưng tụ
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
B. Este no đơn chức mạch hở
C. Este đơn chức
D. Este no, 2 chức mạch hở
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n – 2O (n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. este hóa.
B. trùng ngưng.
C. xà phòng hóa.
D. tráng gương
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người
A. (1), (2), (6), (7)
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
A. C17H31COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
A. CH3CH2COOC2H5.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D.CH=CHCOOCH3.
A. Este no, đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Muối.
D. Chất béo.
A. HCOONa, C2H5OH.
B.CH3CH2COONa, C2H5OH.
C. CH3COONa, C2H5OH.
D. CH3COONa, CH3OH.
A. etyl axetat.
B. metyl propinoat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOH.
C. CH3NH2.
D. C6H12O8.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. este no, đơn chức.
B. este không no, đơn chức, hở.
C. este không no, 2 chức.
D. este no, đơn chức, mạch hở.
A. HCOOOC3H7.
B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. glixerol.
D. axit stearic.
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3CH2COOCH=C(CH3)2.
A. 4.
B. 3
C. 5
D. 2
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2-CHCH2.
D. HCOOC2H5.
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. C2H5ONa.
B. HCOONa.
C. C6H5COONa.
D. C2H5COONa.
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
A. (1) (2), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. Propyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Phenyl axetat.
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch NaOH.
D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
A. tráng gương.
B. xà phòng hóa.
C. este hóa.
D. trùng ngưng.
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4), (5).
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
A. Phenyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Tristearin.
D. Benzyl axetat.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Kim loại K
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Brom.
A. Triolein.
B. Glucozo.
C. Tripanmitin.
D. Vinyl axetat.
A. HCOOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 74.
B. 60.
C. 88.
D. 68.
A. vinyl metacrylat.
B. propyl metacrylat.
C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.
A. HCOOCH=CHCH3.
B. HCOOCH2CH CH2.
C. CH3COOCHCH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.
B. Có công thức phân tử là C3H4O2.
C. Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo poll me.
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
A. este hóa.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. xà phòng hóa.
A. Axit panmitic.
B. Axit stearic.
C. Axit axetic.
D. Axit oleic.
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
A. CH3COOCHCH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. Este đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Chất béo.
D. Peptit.
A. metyl axetat.
B. axyl etylat.
C. etyl axetat.
D. axetyl etylat.
A. hiđro hóa (xt Ni).
B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh.
D. xà phòng hóa.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H29COO)3C3H5.
A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
A. vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. anlyl axetat.
D. metyl crotonat.
A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.
B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.
C. dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.
D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
A. isoamyl axetat.
B. benzyl axetat.
C. glixerol.
D. etyl axetat.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. metyl propionat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl axetat
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 116
B. 144
C. 102
D. 130
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK