A. sự khử và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử và sự khử
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử
A. (loãng, dư)
B. (đặc, nguội)
C. (dư)
D. HCl (đặc)
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
B. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể
A.
B.
C.
D.
A.
B. FeO
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dùng oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
A. FeO tác dụng với HCl
B. tác dụng với HCl
C. tác dụng với HCl
D. tác dụng với HCl
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước
A. HCl.
B.
C.
D.
A. gồm FeO và
B. chỉ có
C. chỉ có
D. gồm
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
A.
B.
C.
D.
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A.
B.
C.
D.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch
A.
B. HCl
C. NaOH
D.
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho NaCl vào H2O.
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
A. NaNO3, HCl
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4.
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d64s1
C. [Ar]4s23d6
D. [Ar]3d54s1
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
A. không màu sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
A. KI.
B. KBr.
C. KCl.
D. K3PO4.
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+
B. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+
C. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+
D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
A. CrCl6.
B. CrCl4.
C. CrCl3.
D. CrCl2
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. AgNO3
B. Cu
C. Fe
D. Cl2
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
A. nâu đỏ.
B. xanh lam.
C. vàng nhạt.
D. trắng.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
A. Trong môi trường kiềm, ion (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion (màu da cam).
B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion oxi hóa được H2S thành S.
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
A. NH3.
B. N2O
C. NO2.
D. NO.
A. 13.
B. 18.
C. 26.
D. 21.
A. Fe3O4, NO2 và O2.
B. Fe, NO2 và O2.
C. Fe2O3, NO2 và O2.
D. Fe(NO2)2 và O2
A. H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. CuCl2.
A. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
B. Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.
C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.
D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội,
C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.
A. 7.
B. 5.
C. 6
D. 8.
A. Mg.
B.Cr.
C.Al.
D.Cu
A. Fe2(SO4)3.
B. NiSO4.
C. ZnSO4.
D. CuSO4.
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D.Mg.
A. HNO3 loãng.
B. HNO3 đặc nguội.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. H2SO4 loãng.
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe3O4.
D. Fe2(SO4)3.
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. 3.
B. 1.
C. 4
D. 2.
A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2.
B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4.
C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag
A. Ni(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
A. Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.
A. Fe + ZnCl2.
B. Al + MgSO4.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Mg + NaCl.
A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
A. Fe.
B. Pb.
C. Cu.
D. Zn.
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl2.
D. Fe và dung dịch FeCl2.
A. Zn, Cu.
B. Zn, Mg.
C. Mg, Au.
D. Mg, Cu.
A. Ag, W.
B. Cu, W.
C. Ag, Cr.
D. Au, W.
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
A. SO2, O2 và Cl2
B. Cl2, O2 và H2S
C. H2, O2 và Cl2
D. H2, NO2 và CI2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg
A. Fe và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2
A. AgNO3 và FeCl3.
B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và FeCl2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
A. nâu đỏ.
B. vàng nhạt.
C. trắng.
D. xanh
A. CuO, Ag2O, FeO.
B. CuO, Ag, Fe2O3.
C. Cu, Ag, FeO.
D. CuO, Ag, FeO.
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Mg.
B. Ba.
C. Zn.
D. Na.
A. Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn.
B. Tăng áp suất bình phản ứng.
C. Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao.
D. Hòa tan O2 để phản ứng với Fe trong nước.
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2
B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
A. dung dịch HCl loãng.
B. dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch HNO3 đặc.
A. FeCl3 và HCl.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. FeCl2 và HCl.
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
A. Mg, Fe.
B. Fe, Al.
C. Fe, Mg.
D. Fe, Cr.
A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.
B. CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.
C. CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4.
D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội
C. Dung dịch HCl loãng nguội
D. Dung dịch MgSO4
A. Fe tan trong dung dịch HCl.
B. Fe tan trong dung dịch FeCl2.
C. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
D. Fe tan trong dung dịch FeCl3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. CrO3.
B. K2Cr2O7.
C. Cr2O3.
D. CrSO4.
A. kim loại Ba
B. kim loại Mg
C. kim loại Ag
D. kim loại Cu
A. MgO.
B. CuO.
C. PbO.
D. Fe3O4.
A. I, II và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV.
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
A. không hiện tượng gì.
B. kết tủa trắng hóa nâu.
C. dd xuất hiện kết tủa đen.
D. có kết tủa vàng
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Mg, Ag.
D. Ag, Mg.
A. Tính khử của Br– mạnh hơn Fe2+.
B. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Cl– mạnh hơn Br–.
D. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
A. Cr, Fe, Ag.
B. Cu, Ag.
C. Cr, Fe.
D. Cr, Fe, Cu.
A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc nóng.
C. NaNO3 trong HCl.
D. HNO3 loãng.
A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
A. khí CO2, NO.
B. khí NO, NO2.
C. khí NO2, CO2.
D. khí N2, CO2.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (1) và (4).
A. Fe + 2FeCl3 → FeCl2.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Fe + Cl2 → FeCl2.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn.
B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.
C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn.
D. hợp kim không bị ăn mòn.
A. Cu(NO3)2.
B. BaCl2.
C. K2Cr2O7.
D. NaBr.
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
A. HNO3.
B. CuSO4
C. H2SO4.
D. HCl.
A. Cr(OH)2.
B. CrO3.
C. Cr2(SO4)3.
D. NaCrO2.
A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.
B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2.
C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.
D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.
A. X là Ag.
B. Y chứa một chất rắn.
C. X tan hết trong dung dịch HNO3.
D. X không tan hết trong dung dịch
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục đậm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
A. KOH.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. CH3OH.
A. CrO3
B. Na2CrO4
C. K2Cr2O7
D. Cr(OH)3
A. H2S + 2Fe3+ →S + 2Fe2+ + 2H+
B. Không có vì phản ứng không xảy ra
C. 3H2S + 2Fe3+ → Fe2S3 + 6H+
D. 3S2- + 2Fe3+ →Fe2S3
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
A. H2SO4 đặc, nóng
B. FeCl3
C. HCl
D.
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B.
C. Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 13.
B. 2.
C. 8.
D. 10.
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2
B. MgCl2, AlCl3, FeCl2
C. MgCl2, AlCl3, FeCl2, CuCl2
D. AlCl3, FeCl3, FeCl2, CuCl2
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
A. ZnO.
B. Zn(OH)2.
C. ZnSO4.
D. Zn(HCO3)2.
A. Ngâm lá đồng vào dung dịch.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch.
C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch.
D. Ngâm lá sắt vào dung dịch.
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. Na2CrO4 là muối có màu da cam.
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3+ H2O
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O
D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O
A. Mg, Cu và Ag
B. Zn, Mg và Ag
C. Zn, Mg và Cu
D. Zn, Ag và Cu
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl loãng.
A. HCl.
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. KOH.
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
A. HCl, CaCl2.
B. CuSO4, ZnCl2.
C. CuSO4, HCl.
D. MgCl2, FeCl3.
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
A. Màu lục thẫm.
B. Màu vàng.
C. Màu da cam.
D. Màu đỏ thẩm.
A. Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr.
B. AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag.
C. Fe2O3 + 8HNO3 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3..
B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2.
D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Cu, Al, ZnO, Fe.
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
A. O2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
A. AgNO3 (dư).
B. HCl (dư).
C. NH3 (dư).
D. NaOH (dư).
A. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br–.
C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
A. Dung dịch Fe(NO3)3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch NaOH
A. H2S.
B. NO2.
C. CO2.
D. SO2.
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+
A. CuO và FeO
B. CuO, FeO, PbO
C. CaO và CuO
D. CaO, CuO, FeO và PbO
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. 3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Mg vào dung dịch NaOH
A. NaOH
B. AgNO3
C. FeCl3
D. H2SO4 loãng.
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).
A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.
B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.
C. Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.
D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO.
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Zn
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK