A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
A. 24,24
B. 27,12
C. 25,32
D. 28,20
A. C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H7O2N
D. C3H9O2N
A. 90.
B. 60.
C. 120.
D. 240.
A. 103,44.
B. 132,00.
C. 51,72.
D. 88,96.
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 13,5.
D. 6,75.
A. 34,4.
B. 50,8.
C. 42,8.
D. 38,8.
A. 103,9.
B. 101,74.
C. 100,3.
D. 96,7.
A. 6,53
B. 5,06.
C. 8,25.
D. 7,25.
A. CH3CH(NH2)COOH, CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH.
D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
A. 38,8.
B. 31,2.
C. 34,8.
D. 25,8.
A. 23,38.
B. 20,86.
C. 16,18.
D. 7,12.
A. 14,20.
B. 13,00.
C. 12,46.
D. 16,36.
A. 0,025.
B. 0,020.
C. 0,012.
D. 0,015.
A. 9,7.
B. 13,7
C. 10,6.
D. 14,6.
A. 12,5 và 2,25.
B. 13,5 và 4,5.
C. 17,0 và 4,5.
D. 14,5 và 9,0
A. 34,650
B. 34,675
C. 31,725
D. 28,650
A. 14,5%
B. 8,5%
C. 12,5%
D. 18,5%
A. 46,94%.
B. 64,63%.
C. 69,05%.
D. 44,08%.
A. 24,8g
B. 95,8g
C. 60,3g
D. 94,6g
A. 25,0%
B. 33,4%
C. 58,4%
D. 41,7%
A. 54.
B. 10.
C. 95.
D. 12.
A. 26,7.
B. 22,50
C. 13,35
D. 11,25
A. 15,75.
B. 7,27.
C. 94,5.
D. 47,25.
A. 21,05%.
B. 16,05%.
C. 13,04%.
D. 10,70%.
A. 29,10 gam
B. 14,55 gam
C. 26,10 gam
D. 12,30 gam
A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
A. 2,9 gam.
B. 7,6 gam.
C. 3,4 gam.
D. 1,4 gam.
A. 4,656.
B. 7,922.
C. 6,984.
D. 5,328.
A. 24,18 gam.
B. 24,46 gam.
C. 24,60 gam.
D. 24,74 gam.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2,5760
B. 2,7783
C. 2,2491
D. 2,3520
A. 10 và 27,75
B. 9 và 33,75
C. 10 và 33,75
D. 9 và 27,75
A. 30,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 35,0.
A. 110,28
B. 104,28
C. 109,5
D. 116,28
A. 31,15%
B. 22,20%
C. 24,63%
D. 19,43%
A. 26,67%
B. 44,03%
C. 46,12%
D. 34,36%
A. giảm 94,56
B. tăng 49,44
C. giảm 49,44
D. tăng 94,56
A. 273 đvC.
B. 231 đvC.
C. 387 đvC.
D. 315 đvC.
A. 30,44
B. 25,70
C. 31,00
D. 21,42
A. 46,94%
B. 69,05%
C. 30,95%
D. 53,06%
A. 70.
B. 60.
C. 40.
D. 50.
A. 164
B. 192
C. 206
D. 220
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,09
A. 90,48
B. 67,86
C. 93,26
D. 62,46
A. 187,25.
B. 196,95.
C. 226,65.
D. 213,75.
A. 24,18 gam
B. 24,60 gam
C. 24,74 gam
D. 24,46 gam
A. 15,73%.
B. 11,96%.
C. 19,18%.
D. 21,21%.
A. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67%.
B. Giá trị của a là 41,544.
C. Giá trị của b là 0,075.
D. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam M là 85,536 gam.
A. 2:3.
B. 1:2.
C. 1:1.
D. 2:1
A. 10,70%
B. 13,04%
C. 16,05%
D. 14,03%
A. 402.
B. 303.
C. 359.
D. 387.
A. 18
B. 32
C. 34
D. 28
A. 135.
B. 126.
C. 124.
D. 116.
A. 41%.
B. 27%.
C. 32%.
D. 49%.
A. 36,92.
B. 24,24.
C. 33,56.
D. 16,78.
A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
A. 2,550.
B. 1,425.
C. 3,136.
D. 2,245.
A. 172,8 gam.
B. 176,4 gam.
C. 171,8 gam.
D. 173,2 gam.
A. 340,8.
B. 399,4.
C. 409,2.
D. 396,6.
A. 6,4.
B. 5,6.
C. 7,2.
D. 4,8
A. 56,86%.
B. 27,14%.
C. 33,24%.
D. 38,80%.
A. 9,0%.
B. 5,0%.
C. 14,0%.
D. 6,0%.
A. 1,33
B. 2,60
C. 0,76
D. 6,10
A. Giá trị m là 3,13.
B. Phân tử khối của Y là 75.
C. Phần trăm khối lượng Y trong E là 56,87%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 31,11%.
A. 16,78.
B. 22,64.
C. 20,17.
D. 25,08.
A. 176,5
B. 257,1
C. 226,5
D. 255,4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK