Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết !!

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Anilin có công thức là:

A. CH3COOH.

B. C6H5NH2.

C. CH3OH.

D. C6H5OH.

Câu hỏi 2 :

cho sơ đồ chuyển hóa

A. H2N−CH2−CH2−COOH

B. CH3−CH(NH2)−COONa

C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa

D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH

Câu hỏi 3 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. (CH3)3N

B. CH3NHCH3

C. CH3CH2NHCH3

D. CH3NH2

Câu hỏi 5 :

Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.

D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.

Câu hỏi 6 :

Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

A. CH3COOH

B. FeCl3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu hỏi 7 :

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

A. Benzylamoni clorua

B. Anilin

C. Metyl fomat

D. Axit fomic

Câu hỏi 9 :

Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, Cl

C. C, H

D. C, H, N, O

Câu hỏi 14 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.

B. Metỵlamin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu hỏi 15 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

A. axit cacboxylic.

B. α-amino axit.

C. este.

D. β-amino axit.

Câu hỏi 18 :

Khi thủy phân peptit có công thức sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5

D. 6.

Câu hỏi 21 :

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là

A. Phe.

B. Ala.

C. Val.

D. Gly.

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom

C. Isopropylamin là amin bậc hai.

D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu hỏi 25 :

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein   do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu hỏi 30 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu hỏi 35 :

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.

Câu hỏi 37 :

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là

A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.

D. glutamin.

Câu hỏi 39 :

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu hỏi 41 :

Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?

A. CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.

B. C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.

C. CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.

D. CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.

Câu hỏi 42 :

Khẳng định về tính chất vật lí nào của amino axit dưới đây không đúng:

A. Tất cả đều là chất rắn.

B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.

C. Tất cả đều tan trong nước.

D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu hỏi 43 :

CH3CH2CH(NH2)CH3 là Amin

A. bậc I.

B. bậc II.

C. bậc III.

D. bậc IV.

Câu hỏi 44 :

Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl.

B. Na.

C. quì tím.

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 46 :

Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là

A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).

B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).

C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).

Câu hỏi 47 :

Dung dịch nào làm xanh quì tím?

A. CH3CH(NH2)COOH.

 B. H2NCH2CH(NH2)COOH.

C. ClH3NCH2COOH.

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Câu hỏi 48 :

Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là

A. CH3NH2, C2H5NH2.

B. C2H5NH2, C3H7NH2.

C. C4H9NH2, C5H11NH2.

D. C3H7NH2, C4H9NH2.

Câu hỏi 49 :

Chất nào là amin bậc 3:

A. (CH3)3C-NH2.

B. (CH3)3N.

C. (NH2)3C6H3.

D. CH3NH3Cl.

Câu hỏi 50 :

Amino axit HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH có tên là

A. axit glutaric.

B. axit amino ađipic.

C. axit glutamic.

D. axit amino pentanoic.

Câu hỏi 51 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Khi cho quì tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.

B. Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra tối đa 6 tripeptit.

C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.

D. Liên kết giữa nhóm CO với NH được gọi là liên kết peptit

Câu hỏi 54 :

Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng

A. H2SO4.

B. HCl.

C. CH3COOH.

D. HNO3.

Câu hỏi 55 :

Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức?

A. cacboxyl và hiđroxyl.

B. hiđroxyl và amino.

C. cacboxyl và amino.

D. cacbonyl và amino.

Câu hỏi 58 :

Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:

A. chỉ dạng ion lưỡng cực.

B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.

C. chỉ dạng phân tử.

D. chủ yếu dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.

Câu hỏi 59 :

Sắp xếp tính bazơ của các chất sau theo thứ tự tăng dần:

A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2.

B. C2H5NH< NH< C6H5NH2.

C. C6H5NH< NH< C2H5NH2.

D. C6H5NH< C2H5NH< NH3.

Câu hỏi 62 :

Trạng thái và tính tan của các amino axit là

A. Chất lỏng dễ tan trong nước

B. Chất rắn dễ tan trong nước

C. Chất rắn không tan trong nước

D. chất lỏng không tan trong nước

Câu hỏi 63 :

Hợp chất CH3-NH-CH2-CH3 có tên đúng là

A. đietylamin.

B. etylmetylamin.

C. N-etylmetanamin.

D. đietylmetanamin.

Câu hỏi 64 :

Phát biểu không đúng là:

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.

Câu hỏi 67 :

Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là

A. etanmetanamin.

B. propanamin.

C. etylmetylamin.

D. propylamin.

Câu hỏi 68 :

Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng?

A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.

B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).

C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

D. Các amino axit có chứa nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.

Câu hỏi 69 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu hỏi 71 :

Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu hỏi 72 :

Hợp chất nào không phải amino axit?

A. H2N-CH2-COOH.

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-CO-NH2.

D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.

Câu hỏi 75 :

Axit amino axetic không tác dụng với chất

A. CaCO3.

B. H2SO4 loãng.

C. KCl.

D. CH3OH.

Câu hỏi 77 :

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là

A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu hỏi 78 :

Phát Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4)biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?

A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.

C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.

D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.

Câu hỏi 81 :

Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:

A. HCl, NaOH.

B. Na2CO3, HCl.

C. HNO3, CH3COOH.

D. NaOH, NH3.

Câu hỏi 82 :

Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và chất béo là

A. protein có khối lượng phân tử lớn.

B. protein luôn có chứa nguyên tử N.

C. protein luôn có nhóm chức OH.

D. protein luôn là chất hữu cơ no.

Câu hỏi 84 :

Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:

A. chất đường.

B. chất đạm.

C. chất béo.

D. chất xương.

Câu hỏi 85 :

Cho hợp chất hữu cơ X có công thức: 

A. Trong X có 4 liên kết peptit.

B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.

C. X là một pentapeptit.

D. Trong X có 2 liên kết peptit.

Câu hỏi 86 :

Cho các chất sau:

A. (3).

B. (2).

C. (2), (5).

D. (1), (4).

Câu hỏi 87 :

Tìm phát biểu sai trong các chất sau

A. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hiđro với nướC.

B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.

C. Anilin không tan trong nướC.

D. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.

Câu hỏi 88 :

Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là

A. axit amino phenylpropioniC.

B. axit 2-amino-3-phenylpropioniC.

C. phenyl alanin.

D. axit 2-amino-3-phenylpropanoiC.

Câu hỏi 89 :

Glyxin còn có tên là:

A. axit α-amino axetiC.

B. axit β-amino propioniC.

C. axit α-amino butyriC.

D. axit α-amino propioniC.

Câu hỏi 93 :

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu hỏi 94 :

Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3 (III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần?

A. II > I > III > IV.

B. IV > I > II > III.

C. I > II > III > IV.

D. III > II > IV > I.

Câu hỏi 96 :

Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?

A. Anilin tác dụng được với axit.

B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.

C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.

D. Anilin không làm đổi màu quì tím.

Câu hỏi 97 :

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino:

A. Axit glutamiC.

B. Lysin.

C. Alanin.

D. Valin.

Câu hỏi 99 :

Chọn câu sai?

A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.

Câu hỏi 100 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?

A. (CH3)3N.

B. CH3NHCH3.

C. CH3NH2.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu hỏi 102 :

Thủy phân hoàn 1 mol hợp chất: 

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 103 :

H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH; (2) CH3COOH; (3) C2H5OH.

A. 1, 2.

B. 2, 3.

C. 1, 3.

D. 1, 2, 3.

Câu hỏi 105 :

Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipeptit: 

A. Val-Phe-Gly-AlA.

B. Ala-Val-Phe-Gly.

C. Gly-Ala-Val-Phe.

D. Gly-Ala-Phe-Val.

Câu hỏi 106 :

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. (CH3)2CHNH2.

B. (CH3)2CHCH2NH2.

C. CH3CH2CH2CH2NH2 .

D. CH3CH2CH(CH3)NH2.

Câu hỏi 108 :

Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH)2. Tên của peptit trên là:

A. Glyxinalaninvalin.

B. Glyxylalanylvalyl.

C. Glyxylalanylvalin.

D. Glyxylalanyllysin.

Câu hỏi 109 :

Các chất nào sau đây là amin bậc I?

A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.

B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3.

C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl.

D. CH3NH2; CH3NHCH3.

Câu hỏi 111 :

Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu hỏi 112 :

Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

A. alanylglixyl.

B. alanylglixin.

C. glyxylalanin.

D. glyxylalanyl.

Câu hỏi 113 :

Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là

A. natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin.

B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.

C. amoniac, metylamin, anilin.

D. metylamin, amoniac, natri axetat.

Câu hỏi 114 :

Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối, nhận xét nào sau đây đúng:

A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.

B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.

C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.

D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.

Câu hỏi 115 :

Công thức cấu tạo của glyxin là

A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 118 :

Câu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.

C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.

D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím.

Câu hỏi 119 :

Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).

B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).

D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).

Câu hỏi 121 :

Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự:

A. (1) < (2) < (3).

B. (1) < (3) < (2).

C. (2) < (3) < (1).

D. (2) < (1) < (3).

Câu hỏi 123 :

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

A. trắng.

B. đỏ.

C. vàng.

D. tím.

Câu hỏi 124 :

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm.

B. tím.

C. đen.

D. vàng.

Câu hỏi 125 :

Các α–amino axit đều có.

A. khả năng làm đổi màu quỳ tím.

B. đúng một nhóm amino.

C. ít nhất 2 nhóm –COOH.

D. ít nhất hai nhóm chức.

Câu hỏi 127 :

Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?

A. Đimetylamin.

B. Amoniac.

C. Anilin.

D. Etylamin.

Câu hỏi 128 :

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3).

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3),(1).

C. (3), (1), (2).

D. (3), (2), (1).

Câu hỏi 129 :

Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A. Gly-Ala-Val.

B. anbumin (lòng trắng trứng).

C. Gly-Ala-Val-Gly.

D. Gly-Val.

Câu hỏi 131 :

Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng.

B. màu tím.

C. màu xanh lam.

D. màu đỏ máu

Câu hỏi 132 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu hỏi 133 :

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là:

A. Phe

B. Ala

C. Val

D. Gly

Câu hỏi 134 :

Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với

A. Nước muối

B. Nước

C. Giấm ăn

D. Cồn

Câu hỏi 136 :

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

Câu hỏi 138 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:

A. Anilin.

B Phenol.

C. Glyxin.

D Lysin.

Câu hỏi 139 :

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm

B. tím

C. đen

D. vàng

Câu hỏi 140 :

Phân tử khối của anilin là:

A. 75.

B. 89.

C. 93.

D. 147.

Câu hỏi 142 :

Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. (CH3)2NC2H5

B. C6H5NH2

C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu hỏi 144 :

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Màu tím

Câu hỏi 145 :

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. tinh bột.

B. saccarozơ.

C. protein.

D. saccarozơ.

Câu hỏi 146 :

Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với

A. Na2CO3,HCl

B. HNO3,CH3COOH

C. HCl, NaOH

D. NaOH, NH3

Câu hỏi 148 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3CH2NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. (CH3)2NCH2CH3

Câu hỏi 149 :

Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây không phù hợp với nhau?

A. C5H9O2N(Prolin)

B. C2H5O2N(Glyxin)

C. C3H7O2N (Alanin)

D. C5H12O2N2 (lysin)

Câu hỏi 150 :

Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin

C. Anilin, glyxin, valin

D. Alanin, lysin, phenylamin

Câu hỏi 152 :

Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ

B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3

C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử

D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3

Câu hỏi 156 :

Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu hỏi 157 :

Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

A. CH3NH2

B. H2N-CH2-COOH

C. NH3

D. CH3COOH

Câu hỏi 159 :

Anilin phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?

A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu hỏi 161 :

Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. kết tủa trắng.

B. kết tủa đỏ nâu.

C. bọt khí.

D. dung dịch màu xanh.

Câu hỏi 162 :

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.

D. glutamin.

Câu hỏi 163 :

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl).

A. (3), (2), (4), (1)

B. (3), (1), (2), (4)

C. (4), (2), (3), (1)

D. (4), (1), (2), (3)

Câu hỏi 167 :

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala.

B. Gly, Ala, Glu.

C. Gly, Glu, Lys.

D. Val, Lys, Ala.

Câu hỏi 168 :

Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.

B. Glyxerol.

C. Aly-ala.

D. Saccarozơ.

Câu hỏi 169 :

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac.

B. kali hiđroxit.

C. anilin.

D. lysin.

Câu hỏi 170 :

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit glutamic.

Câu hỏi 173 :

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C. KCl.

D. NaCl.

Câu hỏi 174 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalamin (Phe).

A. Gly-AI a-Val -Val -Phe.

B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu hỏi 175 :

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do

A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein   do nhiệt độ.

C. phản ứng màu của protein.

D. sự đông tụ của lipit.

Câu hỏi 181 :

Alinin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. nước Br2.

D. dung dịch NaCl.

Câu hỏi 183 :

α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là

A. Lysin.

B. Valin.

C. Analin.

D. glyxin.

Câu hỏi 185 :

Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. metylamin.

B. anilin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

Câu hỏi 186 :

Cho sơ đồ sau

A. H2NCH2COOH

B. ClH3NCH2COOH

C. H2NCH2COONa

D. H2NCH2COOC2H5

Câu hỏi 187 :

Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là

A. CH3NHCH3

B. CH3CH2NH2

C. CH33N

D. CH3NH2

Câu hỏi 189 :

Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính?

A. Alanin

B. Axit glutamic

C. Glyxin

D. Etylamin

Câu hỏi 191 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

Câu hỏi 192 :

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?

A. C2H5OH

B. CB.C6H5NH2 (anilin)

C. NH2CH2COOH

D. CH3COOH

Câu hỏi 193 :

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X là

A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.

B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.

D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala

Câu hỏi 195 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin

B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic.

C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ

D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin.

Câu hỏi 196 :

Anilin và phenol đều có phản ứng với dung dịch

A. nước brom

B. NaOH

C. HCl

D. NaCl

Câu hỏi 197 :

Khi thay nguyên tử H trong phân tử bằng gốc hiđrocacbon thu được

A. amino axit.

B. amin.

C. peptit

D. este

Câu hỏi 202 :

Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

A. làm quỳ tím ẩm chuyển màu hồng.

B. Các chất đều có tính lưỡng tính.

C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

D. Nhiệt độ nóng chảy của  nhỏ hơn 

Câu hỏi 203 :

Trong các amin sau, amin nào có lực bazơ yếu nhất?

A. đimetylamin.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. phenylamin.

Câu hỏi 204 :

Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng sẽ xảy ra:

A. sự phân hủy.

B. sự thủy phân.

C. sự cháy.

D. sự đông tụ.

Câu hỏi 205 :

Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohidric.

B.  nước brom.

C. axit sunfuric.

D. natri hiđroxit.

Câu hỏi 207 :

Cho các dung dịch: CH3COOH  (1), C2H5OH  (2), C2H5NH2  (3), H2N-CH2-COOH (4), HOOC-CH2CH2-CH(NH2)COOH (5), H2N-CH2-CH(NH2)COOH (6), CH3COOC2H5  (7).

A. (1), (3), (6), (7).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (3), (4), (5), (6).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu hỏi 209 :

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?

A. Benzylamoni clorua

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Metyl fomat

Câu hỏi 210 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Câu hỏi 211 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các polipeptit nhờ xúc tác thích hợp là

A. ß-amino axit.

B. este.

C. a-amino axit.

D. axit cacboxylic.

Câu hỏi 212 :

Trong số các phát biểu sau về anilin:

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu hỏi 213 :

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. CH3NH2

B. C6H5NH2 (anilin)

C. C2H5NH2

D. NH3

Câu hỏi 214 :

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)2CHNH2.

B. C6H5NH2.

C. CH3NHC2H5.

D. (CH3)3N.

Câu hỏi 217 :

X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau:

A. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.

B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.

C. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5;HCOONH3CH=CH2

D. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.

Câu hỏi 219 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)

A. X5 là hexametylenđiamin.

B. X3 là axit aminoaxetic.

C. X có mạch cacbon không phân nhánh.

D. X có công thức phân tử là C7H12O4.

Câu hỏi 220 :

Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt dây các dung dịch nào sau đây?

A. anilin, metyl amin, alanin.

B. alanin, axit glutamic, lysin.

C. metylamin, lysin, anilin.

D. anilin, glyxin, alanin.

Câu hỏi 221 :

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?

A. Isopropanamin.

B. Metyletylamin.

C. Isopropylamin.

D. Etylmetylamin.

Câu hỏi 222 :

Cho sơ đồ:

A. X1 trùng Y2 và X2 trùng Y1.

B. X2 khác Y1.

C. X1, X2, Y1, Y2 là bốn chất khác nhau.

D. X1 khác Y2.

Câu hỏi 223 :

Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:

A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

C. ClH3N-(CH2)2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

Câu hỏi 224 :

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. đimetylamin.

B. phenylamín.

C. propan-l-amin.

D. propan-2-amin.

Câu hỏi 225 :

Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5OH.

C. CH2COOH.

D. C6H5NH2.

Câu hỏi 227 :

Câu nào sau đây không đúng ?

A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.

B. Phân tử khối của một amino axit (gổm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.

C. Các amino axit đều tan trong nước.

D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.

Câu hỏi 228 :

Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?

A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.

C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.

D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.

Câu hỏi 229 :

Peptit X có công thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.

B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.

C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ.

D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.

Câu hỏi 230 :

Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước.

B. dung dịch HCl và nước.

C. dung dịch amoniac và nước.

D. dung dịch NaCl và nước.

Câu hỏi 231 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Etylamin.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Trimetylamin.

Câu hỏi 232 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

B. H2NCH(CH3)CONHCH2CH2COOH.

C. H2NCH2CONHCH2CH(CH3)COOH.

D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.

Câu hỏi 233 :

Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

A. Gly-Ala.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Metyl fomat.

Câu hỏi 235 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.

B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.

C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.

D. Protein có phản ứng màu biure.

Câu hỏi 236 :

Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 237 :

Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:

A. ClH3N-(CH2)2-COOH.

B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH(CH3)-COONa.

D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

Câu hỏi 238 :

Amin CH3-CH2-CH(NH2)-CH3 có tên là:

A. 3-amino butan

B. 2-amino butan

C. metyl propyl amin

D. đietyl amin

Câu hỏi 239 :

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly.

B. Ala-Gly-Gly.

C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu hỏi 240 :

Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl),

A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu hỏi 241 :

Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.

C. saccarozơ, glucozơ, anilin.

D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin

Câu hỏi 243 :

Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Benzylamin.

B. Metylamin.

C. Anilin.

D. Đimetylamin.

Câu hỏi 245 :

Đimetylamin có công thức là

A. (CH3)2NH.

B. (CH3)3N.

C. C2H5NH2.

D. CH3CH2CH2NH2.

Câu hỏi 246 :

Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

A. glyxin, alanin, lysin.

B. glyxin, valin, axit glutamic.

C. alanin, axit glutamic, valin.

D. glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu hỏi 247 :

Đimetylamin có công thức là?

A. (CH3)2NH.

B. (CH3)3N.

C. C2H5NH2.

D. CH3CH2CH2NH2.

Câu hỏi 248 :

Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là

A. glyxin.

B. alanin.

C. valin.

D. lysin.

Câu hỏi 250 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Câu hỏi 251 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.

B. Etyl amin.

C. Anilin.

D. Glucozo.

Câu hỏi 252 :

Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là

A. glyxin.

B. lysin.

C. valin.

D. alanin.

Câu hỏi 254 :

Valin có công thức cấu tạo là

A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. C6H5NH2.

D. H2NCH2COOH.

Câu hỏi 255 :

Cho peptit X có công thức cấu tạo:

A. Glu-Ala-Gly-Ala.

B. Ala-Gly-Ala-Lys.

C. Lys-Gly-Ala-Gly.

D. Lys-Ala-Gly-Ala.

Câu hỏi 257 :

Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dd NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ thì xuất hiện

A. kết tủa màu vàng.

B. dung dịch không màu.

C. hợp chất màu tím.

D. dung dịch màu xanh lam.

Câu hỏi 258 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

A. H2NCH2COOH.

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu hỏi 259 :

Amin nào sau đây là amin bậc 3?

A. (C6H5)2NH.

B. (CH3)2CHNH2.

C. (CH3)3N.

D. (CH3)3CNH2

Câu hỏi 260 :

Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là

A. C6H5NH2.

B. CH3CH2NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. NH3.

Câu hỏi 261 :

Thủy phân đến cùng protein thu được

A. glucozơ.

B. α-amino axit.

C. axit béo.

D. chất béo.

Câu hỏi 262 :

Nhận định nào sau đây về amino axit không đúng?

A. Tương đối dễ tan trong nước.

B. Có tính chất lưỡng tính.

C. Ở điều kiện thường là chất rắn.

D. Dễ bay hơi.

Câu hỏi 263 :

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.

B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.

D. Các protein đều dễ tan trong nước.

Câu hỏi 264 :

Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?

A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.

B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.

C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.

D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.

Câu hỏi 266 :

Công thức của alanin là

A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.

B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.

C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu hỏi 267 :

Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Alanin.

Câu hỏi 269 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.

B. Etyl amin.

C. Anilin.

D. Glucozo.

Câu hỏi 270 :

Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. Metylamin.

B. Etylamin.

C. Alanin.

D. Anilin.

Câu hỏi 271 :

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.

B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.

C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.

D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.

Câu hỏi 272 :

Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là

A. etylamin.

B. metanamin.

C. đimetylamin.

D. metylamin.

Câu hỏi 273 :

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH.

B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.

C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.

D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.

Câu hỏi 275 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức, no?

A. HOOC–CH2NH2.

B. C6H5NH2.

C.CH6N2.

D. CH3NH2.

Câu hỏi 276 :

Glyxin là amino axit

A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.

B. không có tính lưỡng tính.

C. no, đơn chức, mạch hở.

D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.

Câu hỏi 277 :

Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit 2-amino etanoic)?

A. H2NCH2COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.

D. H2NCH2CH2COOH.

Câu hỏi 280 :

Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit, glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch brom.

C. quỳ tím.

D. kim loại Na.

Câu hỏi 281 :

Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3

A. xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

C. có khói màu trắng bay ra.

D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.

Câu hỏi 283 :

Dung dịch chất nào sau đây làm hồng quỳ tím?

A. Lysin.

B. Glyxin.

C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu hỏi 285 :

Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. GLyxin.

B. Saccarozơ.

C. Etylamin.

D. Tristearin

Câu hỏi 286 :

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch Br2.

Câu hỏi 289 :

Trong phân tử Gly–Ala–Val–Phe, amino axit đầu N là

A. Phe

B. Ala

C. Val

D. Gly

D. Gly

Câu hỏi 290 :

Benzyl amin có công thức phân tử là

A. C6H7N.

BC7H9N.

CC7H7N.

D. C7H8N.

Câu hỏi 294 :

Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH3, H2S, SO2 , HF, CH3NH2 

A. Y là HF

B. Z là CH3NH2

C. T là SO2

D. X là NH3

Câu hỏi 298 :

Cht có phn ứng màu biure

A. Cht béo.

B. Protein.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu hỏi 299 :

Phát biu nào sau đây đúng?

A. Tt cả c amin đu làm quỳ tím ẩm chuyn màu xanh.

B. Ở nhit độ thường, tất c các amin đu tan nhiu trong c.

C. Để ra sạch ống nghim có dính anilin,có thểdùng dung dịch HCl

D. Các amin đu không đc, được sử dụng trong chế biến thực phm.

Câu hỏi 303 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bng sau:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin,glucozơ,etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu hỏi 304 :

Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

A. 3 chất.

B. 4 chất.

C. 2 chất.

D. 1 chất.

Câu hỏi 305 :

Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là?

A. đimetanamin

B. metylmetanamin

C. đimetylamin

D.N-metanmetanamin

Câu hỏi 306 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch alanin.

B. Dung dịch glyxin.

C. Dung dịch lysin.

D. Dung dịch valin.

Câu hỏi 308 :

Phenylamin là amin

A. bậc II.

B. bậc I.

C. bậc IV.

D. bậc III.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK