A. 10,88g và 2,688l
B. 6,4g và 2,24l
C. 10,88g và 1,792l
D. 3,2g và 0,3584l
A. 30,29g
B. 39,05g
C. 35,09g
D. 36,71g
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 4,96 gam.
B. 8,80 gam
C. 4,16 gam.
D. 17,6 gam.
A. 32gam
B. 34gam
C. 36gam
D. 30gam
A. 10
B. 14
C. 4,48
D. 19,8
A. 2,8.
B. 6,5.
C. 5,6.
D. 8,4.
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 8,96.
D. 2,24.
A. Na2SO3 và23,2 gam.
B. Na2SO3 và 24,2 gam.
C. Na2SO3 và 25,2 gam.
D. NaHSO3 15 gam và Na2SO3 26,2 gam.
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,30
A. 32.
B. 56.
C. 33,6.
D. 43,2.
A. 2,016 lít
B. 0,672 lít
C. 1,344 lít
D. 1,008 lít
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48.
A. X là Ag.
B. Y chứa một chất tan.
C. X tan hết trong dung dịch HNO3.
D. X không tan hết trong dung dịch HNO3.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 7,84.
A. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe.
B. FeCO3, FeO, Fe, FeS.
C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe.
D. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl2.
A. 2,688 lít.
B. 5,600 lít.
C. 4,480 lít.
D. 2,240 lít.
A. 9,15
B. 7,36
C. 10,24
D. 8,61
A. 13,95g
B. 19,55g
C. 16,75g
D. 18,75g
A. 29,7
B. 24,1
C. 30,4
D. 23,4
A. 77,19%
B. 6,43%
C. 12,86%
D. 7,72%
A. 26
B. 28
C. 24
D. 22
A. Fe(NO3)3 và AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. 3,2 gam .
B. 6,4 gam.
C. 7,6 gam
D. 14,2 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK