Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương II !!

Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương II !!

Câu hỏi 1 :

Tìm tập xác định của hàm số y=x2x3+x25x2  

A. D=2;352;3+52

B. D = R\ 2;3252;3+252

C. D = R\ 352;3+52

D. D = R\ 2;352;3+52

Câu hỏi 2 :

Tìm tập xác định của hàm số y=x+2xx24x+4   

A. D = R∖{0; 2}

B. D =  [−2; +)

C. D = (−2; +)∖{0; 2}

D. D = [−2; +)∖{0; 2}

Câu hỏi 3 :

Tìm tập xác định của hàm số y=1x  khi  x1x+1​​  khi  x<1   

A. D = [−1; +)∖{0}

B. D = R  

C. D = [−1; +)

D. D = [−1; 1)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số: y=mxxm+21với m là tham số. Tìm m để hàm số xác định trên (0; 1)

A. M (;32]  { 2 }

B. M (;-1]  { 2 }

C. M (;1]  { 3 }

D. M (;1]  { 2 }

Câu hỏi 5 :

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f(x)=3x3+2x3 

A. hàm số lẻ

B. hàm số chẵn   

C. không xét được tính chẵn lẻ

D. hàm số không chẵn, không lẻ

Câu hỏi 6 :

Xét tính chẵn lẻ của hàm số f(x)=1  khi  x<00  khi  x=01  khi  x>0  

A. hàm số lẻ

B. hàm số chẵn   

C. không xét được tính chẵn lẻ

D. hàm số không chẵn, không lẻ

Câu hỏi 10 :

Xét sự biến thiên của hàm số y=3x1 trên khoảng (1; +)

A. Đồng biến

B. Nghịch biến

C. Vừa đồng biến, vừa nghịch biến

D. Không đồng biến, cũng không nghịch biến

Câu hỏi 15 :

Tìm trên đồ thị hàm số y = x3 + x2 + 3x − 4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

A. (1; −1) và (−1; −1).

B. (2; −2) và (−2; 2).

C. (3; −13) và (−3; 23).

D. Không tồn tại

Câu hỏi 17 :

Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = −2x2 để được đồ thị hàm số y = −2x2 − 6x + 3.

A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên trái 12 đơn vị và lên trên đi 52 đơn vị

B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên phải 32 đơn vị và lên trên đi 152đơn vị

C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên trái 34 đơn vị và xuống dưới đi 154  đơn vị

D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên trái 32 đơn vị và lên trên đi 152 đơn vị

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số y = 3|x − 2| − |2x − 6| có đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên với x [−3; 4]

A. max3;4y=4

B. miny=23;4

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu hỏi 27 :

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a 0 biết (P) đi qua A (2; 3) có đỉnh I (1; 2)

A. y = x2 − 2x + 2

B. y = x2 − 2x + 3

C. y = x2 + 2x + 3

D. y = x2 + 2x – 3

Câu hỏi 28 :

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a 0 biết c = 2 và (P) đi qua B (3; −4) và có trục đối xứng là x=32  

A. y=13x2x+2

B. y=x2x+1

C. y=13x2+x+2

D. y=16x232x+2

Câu hỏi 31 :

Tìm Parabol y = ax2 + 3x – 2, biết rằng parabol đó cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2

A. y = x2 + 3x – 2

B. y = - x2 + x – 2  

C. y = - x2 + 3x – 3

D. y = - x2 + 3x – 2

Câu hỏi 33 :

Cho phương trình x2 + 2 (m + 3)x + m2 – 3 = 0, m là tham số.

A. m = 2

B. m = -52

C. m = 0

D. m = -2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK