Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Trắc nghiệm Địa 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam (phần 2) !!

Trắc nghiệm Địa 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam (phần 2) !!

Câu hỏi 1 :

A. Kinh.

A. Kinh.

B. Tày.

C. Thái.

D. Chăm.

Câu hỏi 2 :

A. 13%.

A. 13%.

B. 14%.

C. 15%.

D. 16%.

Câu hỏi 3 :

A. Vùng miền núi và đồng bằng ven biển.

A. Vùng miền núi và đồng bằng ven biển.

B. Vùng đồng bằng, trung du và ven biển.

C. Vùng miền núi và trung du.

D. Vùng đồng bằng, hải đảo.

Câu hỏi 4 :

A. Là lực lượng sản xuất đông đảo trong các ngành kinh tế.

A. Là lực lượng sản xuất đông đảo trong các ngành kinh tế.

B. Là dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta.

C. Là dân tộc có kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước.

D. Là dân tộc cư trú chủ yếu ở khu vực miền núi.

Câu hỏi 5 :

Vùng đồng bằng, trung du và ven biển có dân tộc nào sinh sống nhiều nhất?

A. Dân tộc Thái.

B. Dân tộc Tày.

C. Dân tộc Chăm.

D. Dân tộc Kinh.

Câu hỏi 6 :

A. vùng núi thấp.

A. vùng núi thấp.

B. sườn núi 700 – 1000m.

C. vùng núi cao.

D. vùng đồng bằng.

Câu hỏi 7 :

A. 35.

A. 35.

B. 30.

C. 40.

D. 25.

Câu hỏi 8 :

A. Thái, Mông, Dao.

A. Thái, Mông, Dao.

B. Cơ-ho, Ê-đê, Gia-rai.

C. Chăm, Khơ-me, Ba-na.

D. Chăm, Khơ-me, Hoa.

Câu hỏi 9 :

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.

D. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu hỏi 10 :

A. Định cư ở nước ngoài.

A. Định cư ở nước ngoài.

B. Cư trú trên các vùng núi cao.

C. Sinh sống ngoài hải đảo.

D. Phân bố dọc biên giới.

Câu hỏi 11 :

A. Không có đóng góp đối với sự phát triển đất nước.

A. Không có đóng góp đối với sự phát triển đất nước.

B. Là bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

C. Không được coi như là công dân của Việt Nam.

D. Là những nhóm người sang nước ngoài du lịch.

Câu hỏi 12 :

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Trường sơn – Tây Nguyên.

C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 13 :

A. Người Tày, Nùng.

A. Người Tày, Nùng.

B. Người Ê-đê, Gia-rai.

C. Người Chăm, Khơ-me.

D. Người Thái, Mường.

Câu hỏi 14 :

A. nuôi trồng thủy sản.

A. nuôi trồng thủy sản.

B. chế biến thực phẩm.

C. làm nghề thủ công.

D. thâm canh lúa nước.

Câu hỏi 15 :

A. Làm nghề thủ công.

A. Làm nghề thủ công.

B. Chăn nuôi gia súc.

C. Trồng cây công nghiệp.

D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu hỏi 16 :

A. thành phần dân tộc đa dạng.

A. thành phần dân tộc đa dạng.

B. nhiều lễ hội truyền thống.

C. dân số đông, tăng nhanh.

D. lịch sử phát triển lâu dài.

Câu hỏi 17 :

Nước ta có 54 dân tộc, mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng làm cho

A. văn hóa phong phú và giàu bản sắc.

B. kinh tế Việt Nam phát triển mạnh mẽ.

C. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.

D. người Kinh phân bố rộng khắp cả nước.

Câu hỏi 18 :

A. thượng nguồn các con sông lớn.

A. thượng nguồn các con sông lớn.

B. có tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên.

C. đồng bằng châu thổ sông màu mỡ.

D.  vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng.

Câu hỏi 19 :

A. đồng bằng châu thổ.

A. đồng bằng châu thổ.

B. vùng ven biển.

C. trung du, miền núi.

D. trên các hải đảo.

Câu hỏi 20 :

A. làm suy giảm diện tích rừng. 

A. làm suy giảm diện tích rừng. 

B. gia tăng diện tích đất hoang.

C.  nâng cao độ phì của đất.

D. mất nơi cư trú của sinh vật.

Câu hỏi 21 :

A. Các dân tộc ít người xuống đồng bằng sinh sống.

A. Các dân tộc ít người xuống đồng bằng sinh sống.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.

C. Công cuộc vận động định canh, định cư.

D. Chính sách kế hoạch hóa gia đình.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK