A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu.
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
A. Phú Mỹ.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may.
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động đông, giá rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên đa dạng, giàu có.
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch kinh tế.
C. Tạo nguồn hàng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
A. Trữ lượng than đá, than bùn, than nâu lớn.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng đa dạng và giàu có.
D. Nguồn thủy năng trên các sông lớn.
A. Khoáng sản kim loại đa dạng.
B. Nguồn thủy năng lớn trên sông.
C. Tài nguyên sinh vật phong phú.
D. Nguồn than đá và dầu khí lớn.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
C. Nước ta đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục.
B. Than sạch sản lượng tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục.
A. Khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào, tăng nhanh.
C. Khu vực đồi núi, thượng lưu sông lớn.
D. Địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
A. nguyên liệu nông – lâm – ngư phong phú.
B. lao động đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.
D. cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. Thu hút lao động trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Phân bố rộng khắp cả nước.
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế.
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK