A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. Khai thác than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện
A. Than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện.
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp.
B. Có thế mạnh phát triến lâu dài.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác
A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
B. Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Các cơ sở chế biến, các nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất.
D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, các ngành xuất khẩu chủ lực.
A. Tổng giá trị xuất chưa nhiều
B. Biểu hiện nền công nghiệp chậm phát triển
C. Giá trị xuất thấp
D. Làm giàu cho các nước khác
A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La
B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ
C. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thái Nguyên.
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Thủ Dầu Một.
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ
C. vùng thềm lục địa phía Nam
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo
A. Cao Bằng
B. Quảng Ninh
C. Lạng Sơn
D. Thái Nguyên
A. 20 - 25 triệu tấn/năm
B. 15 - 20 triệu tấn/năm
C. 40 - 45 triệu tấn/năm
D. 10 - 15 triệu tấn/năm
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
A. Sơn La
B. Phú Mỹ
C. Phả Lại
D. Uông Bí
A. Phú Mỹ
B. Na Dương
C. Phả Lại
D. Uông Bí
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Yaly
D. Thác Bà
A. 2100MW
B. 2400MW
C. 2000MW
D. 3400MW
A. Công nghiệp điện
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
D. Công nghiệp dệt may
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp
A. Lao động có trình độ cao
B. Nguồn lao động rẻ
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp khai thác
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
D. Công nghiệp điện
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Than đá, than bùn, than nâu
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam
C. Tài nguyên rừng
D. Nguồn thủy năng sông ngòi
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
A. Biểu đồ cột
B. Nguồn thủy năng sông ngòi
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú
D. Nguồn than và dầu khí lớn
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóa - hiện đại hóa, phục vụ đời sống nhân dân
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
C. Nước ta đã đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử với công suất rất lớn
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện
A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông
D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người
A. Nguyên liệu từ nông - lâm - ngư nghiệp phong phú, rộng khắp
B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ
D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp
B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao
C. Thị trường tiêu thụ lớn
D. Phân bố rộng khắp cả nước
A. Công nghiệp điện tử
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm
D. Công nghiệp năng lượng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK