A. Chăm, Mông, Hoa
B. Tày, Thái, Nùng.
C. Mường, Dao, Khơme.
D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.
A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.
C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.
D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.
A. Quần cư nông thôn.
B. Các siêu đô thị nhỏ.
C. Quần cư đô thị.
D. Lối sống nông thôn.
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.
B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.
C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.
D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.
A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.
A. khí hậu và đất đai phù hợp để trồng.
B. năng suất cao, người dân quen dùng.
C. có nhiều lao động tham gia sản xuất.
D. chỉ có lúa gạo mới sinh trưởng tốt.
A. giống cây trồng
B. thời tiết, khí hậu.
C. độ phì của đất.
D. nguồn nước hạn chế.
A. Mía, chè, đậu tương.
B. Chè, dừa, cà phê.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
D. Dâu tằm, thuốc lá, chè.
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
C. thiên nhiên nhiều thiên tai.
D. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.
A. Nhiệt điện.
B. Khai thác than.
C. Hoá dầu.
D. Thuỷ điện.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
A. Nền kinh tế phát triển năng động.
B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.
C. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
D. khí hậu và thời tiết thất thường.
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
A. điều kiện sinh thái phong phú.
B. truyền thống sản xuất của dân cư.
C. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Lao động đông tập trung ở các thành phố, thị xã.
D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.
A. Địa hình có nhiều cao, sơn nguyên rộng lớn.
B. Đất feralit tập trung qui mô lớn và giàu mùn.
C. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.
D. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.
A. Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
B. Khoáng sản và thuỷ sản.
C. Nông nghiệp và thuỷ sản.
D. Lâm nghiệp và thuỷ sản.
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
C. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. Chế biến lương thực-thực phẩm, cơ khí.
A. sự năng động, nhạy bén, sáng tạo của người lao động.
B. sự đa dạng trong cơ cấu của ngành nông - lâm - ngư.
C. sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu.
D. chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
A. Đường sông.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường sắt.
A. Cồn Cỏ.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Hoàng Sa.
A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
A. Tháng VIII
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.
A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.
D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
A. Dân tộc Kinh.
B. Việt Kiều.
C. Người Anh-điêng.
D. Dân tộc ít người.
A. 1,0 triệu người
B. 1,5 triệu người.
C. 2,0 triệu người.
D. 2,5 triệu người.
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất dịch vụ.
C. sản xuất nông nghiệp.
D. các hoạt động thương mại.
A. Từ trước những năm 1954 đến đầu năm 1975.
B. Sau 1975 đến cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
C. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất 1975.
D. Từ sau năm 1986 đến trước những năm 1996.
A. bố trí lại lao động cho hợp lí nhằm sử dụng tài nguyên.
B. tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
C. đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động.
D. nâng cao thể trạng và chuyên môn của nguồn lao động.
A. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
A. Phù sa.
B. Mùn núi cao.
C. Feralit.
D. Đất cát biển.
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Các vùng trung du và miền núi.
D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.
A. Mía.
B. Đậu tương.
C. Ca cao.
D. Đậu xanh.
A. Quảng Ninh.
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Than đá, dầu khí.
B. Mangan, Crôm.
C. Apatit, pirit.
D. Crôm, pirit.
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
A. Dịch vụ sản xuất.
B. Dịch vụ công cộng.
C. Dịch vụ tiêu dùng.
D. Dịch vụ kinh doanh.
A. đường sông.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường sắt.
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ địa lí.
B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
C. Chịu tác động rất lớn của biển và đại dương.
D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
A. Lễ hội truyền thống.
B. Công trình kiến trúc.
C. Hang động cacxtơ.
D. Làng nghề truyền thống.
A. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ.
B. Giáp Trung Quốc.
C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
D. Giáp vịnh Bắc Bộ.
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Giang.
C. Hạ Long.
D. Lạng Sơn.
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp khai khoáng.
D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Thanh Hoá.
B. Đà Nẵng.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. nhiều thiên tai (bão, lũ, cát chảy,…).
B. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
C. đồng bằng nhỏ, hẹp và bị chia cắt.
D. đất đai kém màu mỡ, nghèo phù sa.
A. vịnh Hạ Long, Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Di tích Mĩ sơn, quan họ Bắc Ninh.
C. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn.
D. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế.
A. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi và trái phép.
B. đất rừng ngày càng thu hẹp do canh tác nông nghiệp.
C. công tác trồng và chăm sóc rừng gặp nhiều khó khăn.
D. tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên.
A. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.
B. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.
C. Chè, điều, hồ tiêu và mía.
D. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.
A. Giáp biển Đông, kề với 4 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
B. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Lào.
C. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
D. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
A. nguồn năng lượng.
B. vấn đề lương thực.
C. nguồn lao động.
D. thị trường tiêu thụ.
A. gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
B. gần trung tâm Đông Nam Á.
C. nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
D. trung tâm kinh tế phía Nam.
A. tăng cường công tác dự báo lũ.
B. đầu tư cho các dự án thoát nước.
C. xây dựng hệ thống đê điều.
D. chủ động chung sống với lũ.
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
A. Cửu Long - Nam Côn Sơn.
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Thổ Chu - Mã Lai.
D. Cửu Long - Sông Hồng.
A. Khánh Hòa.
B. Hà Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Hưng Yên.
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lạng Sơn.
A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Khu vực nông, lâm và thủy sản tăng liên tục.
B. Khu vực công nghiệp và xây dựng tăng liên tục.
C. Khu vực nông, lâm và thủy sản giảm liên tục.
D. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, chưa ổn định.
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình thay đổi diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015.
A. Cây lương thực có hạt chiếm tỉ trọng nhỏ và đang giảm.
B. Cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng về tỉ trọng.
C. Cây ăn quả chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Cây công nghiệp hàng năm luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
A. Dân số nước ta có xu hướng giảm liên tục qua các năm.
B. Dân số thành thị tăng chậm hơn so với dân số nông thôn.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm liên tục.
D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn so với dân số nông thôn.
A. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.
B. Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Hrê.
C. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
A. trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.
B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.
C. phân công lao động xã hội theo ngành chậm chuyển biến.
D. trình độ đô thị hóa thấp, nền kinh tế chậm chuyển dịch.
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.
D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.
A. 1975.
B. 1983.
C. 1986.
D. 1999.
A. Hợp tác xã nông – lâm.
B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Nông trường quốc doanh
D. Trang trại, đồn điền.
A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.
B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.
B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
A. Khí hậu.
B. Vị trí địa lí.
C. Địa hình.
D. Khoáng sản.
A. Dịch vụ công cộng.
B. Dịch vụ khách sạn.
C. Dịch vụ sản xuất.
D. Dịch vụ tiêu dùng.
A. Đường sắt.
B. Đường bộ.
C. Đường sông.
D. Đường hàng không.
A. Hoàng thành Thăng Long.
B. Cố đô Huế.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phố cổ hội An.
A. Đất phù sa cổ.
B. Đất đồi.
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Đất mùn pha cát.
A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực
A. Sông Hồng và sông Thái Bình.
B. Sông Hồng và sông Lục Nam.
C. Sông Hồng và sông Đà.
D. Sông Hồng và sông Cầu.
A. Là trung tâm kinh tế.
B. Mật độ dân số cao nhất.
C. Đồng bằng lớn nhất.
D. Năng suất lúa cao nhất.
A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
A. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây hàng năm.
B. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển lâm nghiệp, trồng cây hàng năm.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
A. chăn nuôi gia súc và cây hàng năm.
B. phát triển nông - lâm - ngư nghiệp.
C. nuôi bò, nghề rừng và trồng cà phê.
D. công nghiệp, thương mại, thủy sản.
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tây Ninh.
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
B. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
C. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.
D. Đắk Tô, Đăk Min, Buôn Ma Thuột.
A. hệ sinh thái xích đạo chiếm ưu thế.
B. sông ngòi dày đặc và nhiều nước.
C. đất badan tập trung thành vùng lớn.
D. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
A. lao động.
B. giống cây trồng.
C. bảo vệ rừng.
D. thuỷ lợi.
A. Gắn liền với vùng ven biển và đảo.
B. Đa dạng thêm cơ cấu ngành, nghề.
C. Mang lại hiệu quả về kinh tế thấp.
D. Tác động đến khu vực kinh tế khác.
A. Dọc theo các kênh, rạch, sông.
B. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.
C. Các tỉnh Kiên Giang và Cà Mau.
D. Các vùng dọc ven biển phía Nam.
A. Phú Quý.
B. Phú Quốc.
C. Côn Đảo.
D. Cát Bà.
A. Thanh Hóa, Quảng Nam.
B. Bình Định, Phú Yên.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Quảng Ninh, Khánh Hòa.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C. Thạch Khê.
D. Tiền Hải.
A. Lợn, gia cầm.
B. Trâu, bò.
C. Bò, gia cầm.
D. Bò, lợn.
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.
B. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
C. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.
D. Diện tích cây lâu năm gấp 2,2 lần cây hàng năm.
A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.
B. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
C. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.
D. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp
A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
A. Vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước đều giảm nhanh.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng về tỉ trọng và tăng 28,9%.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
A. Các ngành đều có xu hướng tăng lên khá nhanh.
B. Quặng sắt tăng chậm nhất, tiếp đến là dầu khí.
C. Than tăng nhanh thứ 2, tăng liên tục qua các năm.
D. Điện tăng nhanh nhất nhưng tăng không ổn định.
A. 57 dân tộc.
B. 56 dân tộc.
C. 54 dân tộc.
D. 55 dân tộc.
A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.
C. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.
A. tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.
B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
C. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
D. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
A. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
B. Kinh nghiệm sản xuất ngành nông nghiệp.
C. Trình độ chuyên môn, tác phong lao động.
D. Khả năng tiếp thu khoa học và kỹ thuật.
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ.
B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh.
D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang.
A. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
A. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
B. Nguồn sinh vật phong phú.
C. Nhiều diện tích đất phù sa.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. chăn nuôi gia cầm và bò sữa.
B. khai thác và chế biến lâm sản.
C. nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản.
D. chăn nuôi đại gia súc.
A. Cây ăn quả và rau đậu.
B. Cây lương thực.
C. Cây hoa màu.
D. Cây công nghiệp.
A. đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực và ngành khác nhau.
B. các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
C. các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
D. có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, vùng công nghiệp trọng điểm.
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng nguyên sinh.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ.
A. Đường biển.
B. Đường bộ.
C. Đường hàng không.
D. Đường ống.
A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện lớn.
C. Là hai đầu mối giao thông vận tải và viễn thông lớn nhất cả nước.
D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.
A. Quy mô dân số.
B. Nguồn lao động chất lượng cao.
C. Sức mua của người dân.
D. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.
A. Lễ hội truyền thống.
B. Công trình kiến trúc.
C. Hang động cacxtơ.
D. Làng nghề truyền thống.
A. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.
C. công nghiệp chế biến lương thực và thủy sản.
D. trồng cây lương thực, cây ăn quả và lâm sản.
A. Than nâu và đá vôi.
B. Đất feralit.
C. Đất phù sa sông Hồng.
D. Đất xám, đất mặn.
A. Đẩy mạnh phát triển vụ đông xuân.
B. Áp dụng máy móc thiết bị hiện đại.
C. Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm.
D. Thâm canh lúa nước tăng năng suất.
A. đậu tương, đay, cói.
B. mía, bông, dâu tằm.
C. lạc, đậu tương, bông.
D. lạc, mía, thuốc lá.
A. Là vùng có kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
B. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.
C. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước.
D. Cửa ngõ Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Bình Thuận, Quảng Nam.
D. Phú Yên, Quảng Nam.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.
B. Chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.
C. Nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
D. Thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.
A. Đất badan và đất feralit.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất badan và đất xám.
D. Đát xám và đất phù sa.
A. phòng chống sâu bệnh.
B. tăng cường phân bón.
C. bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. hoàn thiện thủy lợi.
A. cháy rừng.
B. triều cường.
C. thiếu nước ngọt.
D. xâm nhập mặn.
A. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
B. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
C. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
A. Nam Trung Bộ.
B. Khu vực Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. dầu, titan.
B. khí, cát thủy tinh.
C. cát thủy tinh, muối.
D. dầu, khí.
A. Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.
B. Cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
A. Tây Nguyên.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Triều.
A. Hòn La, Chu Lai
B. Vũng Áng, Hòn La.
C. Nghi Sơn, Dung Quất.
D. Dung Quất, Vũng Áng.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
A. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang.
C. An Giang, Long An, Sóc Trăng.
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.
B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận.
C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định.
D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tình hình phát triển diện tích các loại cây trồng của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành dịch vụ và nông nghiệp.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm, dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn cao nhất, tiếp theo là ngành công nghiệp và dịch vụ.
D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ giảm; công nghiệp - xây dựng tăng.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch tăng, doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Khách du lịch nội địa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với khách du lịch quốc tế.
C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch quốc tế thấp hơn nhiều so với khách du lịch nội địa.
D. Tổng doanh thu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và chậm nhất là khách trong nước.
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Trung du.
D. Duyên Hải.
A. Cơ cấu dân số già.
B. Cơ cấu dân số ổn định.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Cơ cấu dân số phát triển.
A. 13,8 người/km2.
B. 138 người/km2.
C. 1380 người/km2.
D. 13800 người/km2.
A. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. Phân bố lại dân cư và lao động phù hợp từng vùng.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo việc làm.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
A. Tiền Giang.
B. Cần Thơ.
C. Bến Tre.
D. Kiên Giang.
A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Phía Bắc, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.
C. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
D. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.
A. Khí hậu.
B. Nước.
C. Đất đai.
D. Sinh vật.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa
B. tài nguyên đất phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
C. lượng mưa phân bố không đều trên lãnh thổ trong năm.
D. cơ cấu cây trồng đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới).
A. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực, hoa màu.
C. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây ăn quả.
D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp luyện kim màu.
D. Công nghiệp hóa chất.
A. Phả Lại.
B. Hòa Bình.
C. Phú Mĩ.
D. Cà Mau.
A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan.
B. Các thành phố lớn, khu công nghiệp.
C. Các vùng duyên hải ven biển.
D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.
A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.
B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.
C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.
D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.
A. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.
D. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.
A. Giáp cả Trung Quốc và Lào.
B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
A. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
B. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.
A. Có một mùa đông lạnh.
B. Đất phù sa màu mỡ.
C. Nguồn nước mặt phong phú.
D. Địa hình bằng phẳng.
A. Ngoại thương, du lịch, tài chính ngân hàng.
B. Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.
C. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.
D. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Băc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Thúc đẩy sự phát triển các huyện phía tây.
B. Góp phần phân bố lại dân cư.
C. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
D. Tạo động lực phát triển dải ven biển.
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
A. địa hình.
B. kinh tế.
C. khí hậu.
D. dân tộc.
A. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
B. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.
C. Còn nhiều rừng gỗ quý, chim và thú quý.
D. Tài nguyên rừng đang và đã bị suy giảm.
A. tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái.
B. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
C. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
D. ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường.
A. Mía, đậu tương chiếm vị trí hàng đầu trong cây công nghiệp ngắn ngày.
B. Sản lượng cao su tăng nhanh là nhờ giống và công nghệ trồng mới.
C. Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất chủ yếu cao su, cà phê, hồ tiêu.
D. Năng suất của các loại cây công nghiệp đều được tăng lên rất nhanh.
A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. lao động lành nghề, cơ sở kĩ thuật hiện đại.
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hồng.
A. Cát Bà, Lý Sơn.
B. Côn Đảo, Thổ Chu.
C. Trường Sa Lớn.
D. Kiên Hải, Côn Đảo.
A. Đẩy mạnh xây dựng các nhà máy lọc dầu.
B. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành.
D. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
A. Quảng Ninh.
B. Khánh Hòa.
C. Hải phòng.
D. Quy Nhơn.
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, TD và MN Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, TD và MN Bắc Bộ.
A. Bến Tre.
B. Sóc Trăng.
C. Hậu Giang.
D. Phú Yên.
A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre.
B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.
C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh.
D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
D. Quy mô phát triển diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, năm 2000 và 2014.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm hơn cây hàng năm.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.
A. Đồng bằng, duyên hải.
B. Miền Núi, hải đảo.
C. Hải đảo, trung du.
D. Nước Ngoài.
A. Thái Lan và Inđônêxia.
B. Mianma và Lào.
C. Philippin và Inđônêxia.
D. Mianma và Philippin.
A. 420,5 người/km2.
B. 420,3 người/km2.
C. 379,3 người/km2.
D. 390,9 người/km2.
A. Thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Phát triển kinh tế, đặc biệt ngành dịch vụ.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.
A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.
C. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.
D. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.
A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.
C. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.
D. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
A. đảo, vũng, vịnh.
B. cửa sông rộng lớn.
C. bãi triều, đầm phá.
D. sông, hồ, suối, ao.
A. Công nghiệp dầu khí.
B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
C. Công nghiệp điện tử.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
A. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.
B. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La.
C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ.
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.
A. Tài chính, tín dụng.
B. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
C. Khách sạn, nhà hàng.
D. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.
A. Công nghiệp sản xuất điện.
B. Công nghiệp lọc nước.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
A. Văn hóa dân gian
B. Các công trình kiến trúc.
C. Các lễ hội truyền thống.
D. Các bãi tắm đẹp.
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Kạn.
C. Bắc Giang.
D. Lạng Sơn.
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng.
B. May mặc, giày da.
C. Vật liệu xây dựng, điện tử.
D. Khai khoáng, thuỷ điện.
A. nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.
B. mạng lưới đô thị dày đặc.
C. là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.
B. hệ thống sông dày đặc với nguồn nước dồi dào.
C. tài nguyên đất phù sa màu mỡ và giàu dinh dưỡng.
D. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.
A. cơ sở hạ tầng thấp kém.
B. thiên tai thường xuyên xảy ra.
C. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
D. mật độ dân cư thấp.
A. Cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Đồ Sơn, Cát Bà.
C. Sầm Sơn, Thiên Cầm.
D. Nhật Lệ, Lăng Cô.
A. lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển.
B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.
C. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam, giáp biển.
D. lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển.
A. nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
B. mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt.
C. mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.
D. hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.
A. Là vùng thưa dân cư nhất nước ta.
B. Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc còn cao.
D. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
A. Phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.
B. Bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Thay thế vườn cao su có năng suất mủ thấp bằng giống cây khác.
D. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất mới.
C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí và lọc hóa dầu.
A. Khơ me, Chăm, Hoa.
B. Giáy, Dao, Mông.
C. Tày, Nùng, Thái.
D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
A. Phú Quý.
B. Phú Quốc.
C. Thác Bà.
D. Cồn Cỏ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
A. Trường Sơn.
B. Ngọc Linh.
C. Hoành Sơn.
D. Bạch Mã.
A. Tháng X.
B. Tháng VII.
C. Tháng IX.
D. Tháng VI.
A. Quảng Trị.
B. Ninh Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
B. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
C. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.
D. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn thứ hai.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
D. Hai vùng có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đều có xu hướng tăng.
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 - 2015.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Đàn trâu có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B. Đàn lợn có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Đàn gia cầm tăng liên tục và thêm 112,4 triệu con.
D. Đàn bò có xu hướng tăng nhưng không ổn định
A. Văn hóa, y tế, giáo dục, giải quyết việc làm trong tương lai.
B. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh và môi trường.
C. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí và tài nguyên.
D. Các vấn đề trật tự an ninh, văn hóa, giáo dục, y tế, chính trị.
A. Trung du, đồng bằng.
B. Trung du, miền núi.
C. Gần cửa sông, suối.
D. Duyên hải, đồng bằng.
A. 293 người/km2.
B. 295 người/km2.
C. 294 người/km2.
D. 292 người/km2.
A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn ít.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng khá nhanh.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng và miền còn lớn.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh, khá vững chắc.
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực, toàn cầu diễn ra nhanh.
A. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung Nhà nước và hợp tác xã.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
D. Từ nền kinh tế chủ yếu là Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
A. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế của nông nghiệp.
B. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
C. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ ngành chăn nuôi.
D. sinh vật là nguồn cung cấp hữu cơ chủ yếu cho để tăng độ phì.
A. Tăng cường độc canh cây lúa nước để xuất khẩu gạo.
B. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.
C. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
D. Đưa dân vào làm việc trong hợp tác xã nông nghiệp.
A. các giống gia súc và gia cầm có chất lượng thấp.
B. diện tích đất chăn nuôi ít nên chăn nuôi khó phát triển.
C. ít có nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu.
D. cơ sở vật chất cho chăn nuôi đã được cải thiện nhiều.
A. số lượng tàu thuyền, công suất tàu ngày càng tăng.
B. tăng cường việc đánh bắt gần bờ và hạn chế xa bờ.
C. người lao động có tay nghề đánh bắt cá tăng lên.
D. số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá tăng.
A. Nhiều tài nguyên có giá trị cao.
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Tài nguyên có trữ lượng rất lớn.
D. Nguồn tài nguyên phân bố rộng
A. Bắc Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
A. các vùng trong nước.
B. các ngành sản xuất.
C. nước ta với nước ngoài.
D. sự phân bố dân cư.
A. Đường sông.
B. Đường ô tô.
C. Đường hàng không.
D. Đường biển.
A. Văn hóa dân gian.
B. Các vườn quốc gia.
C. Các công trình kiến trúc.
D. Các di tích lịch sử.
A. độ cao.
B. sông ngòi.
C. hướng núi.
D. khí hậu.
A. Địa hình bị chia cắt.
B. Xuất hiện nhiều bão lớn.
C. Gió tây khô nóng.
D. Thời tiết bất thường.
A. Nhiệt điện.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Thuỷ điện.
D. Chế biến gỗ.
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn.
C. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước.
D. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm và nuôi đại gia súc.
B. sản xuất công nghiệp, thương mại, du lịch và cây hàng năm.
C. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực và trồng cây lâu năm.
D. trồng cây công nghiệp hàng năm, lâm sản và đánh bắt hải sản.
A. Cầu nối giữa nền kinh tế miền Nam với Bắc đất nước.
B. Cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Thái Lan và ngược lại.
C. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất ở nước ta.
D. Cửa ngõ ra biển, đại dương của Trung Lào và ngược lại.
A. đất trống, đồi núi trọc còn nhiều.
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế.
C. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.
D. vùng đồng bằng có độ dốc lớn.
A. đất đai thoái hoá.
B. đất badan màu mỡ.
C. khí hậu phân hóa.
D. khô hạn kéo dài.
A. nơi có nền văn hóa đa dạng, phức tạp.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. trình độ của nguồn lao động còn thấp.
D. có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống.
A. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
B. Dân cư tập trung đông đúc với mật độ dân số khá cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn.
D. Có sức hút với nguồn lao động lành nghề của cả nước.
A. lao động.
B. thuỷ lợi.
C. giống cây trồng.
D. bảo vệ rừng.
A. Xây dựng Bà Rịu - Vũng Tàu thành cơ sở dịch vụ lớn nhất về khai thác dầu khí và ngưng hoạt động du lịch ở đây.
B. Đẩy mạnh việc khai thác tài ngyên sinh vật biển, khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa, du lịch biển và giao thông vận tải biển.
C. Xây dựng các tổ hợp sản xuất khí - điện - đạm, phát triển công nghiệp lọc, hoá dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí.
D. Cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ.
A. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
B. Khách sạn, nhà hàng, thương mại, du lịch.
C. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính.
D. Xuất nhập khẩu, vận tải đường thủy, du lịch.
A. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B. nhiều cửa sông, đầm, phá và vùng biển rộng thuận lợi đánh bắt thủy hải sản.
C. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp và khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế trên Biển Đông.
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. khẳng định chủ quyền trên các vùng biển và đảo.
C. hệ thống tiền tiêu nước ta tiến ra biển và đại dương.
D. phát triển dịch vụ hàng hải, nghề cá gần và xa bờ.
A. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.
B. Lào, Đông Nam Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc.
C. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Đông Nam Trung Quốc
D. Lào, Đông Bắc Thái Lan, Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Phú Yên.
A. Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C. Thạch Khê.
D. Tiền Hải.
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Quảng Nam.
D. Thanh Hóa, Bình Định.
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Đường sữa, bánh kẹo.
D. Sản phẩm chăn nuôi.
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
D. Hàng tiêu dùng.
A. Tỉ trọng dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang giảm.
A. Các loại cây trồng tăng liên tục qua các năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.
C. Câylương thực có hạt tăng nhưng biến động.
D. Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.
A. Quy mô và cơ cấu hộ nghèo phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2016.
B. Tình hình phát triển hộ nghèo phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng hộ nghèo phân theo vùng nước ta năm 2010 và năm 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu hộ nghèo phân theo vùng nước ta năm 2010 và năm 2016.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.
B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
C. Tây, Nùng, Ê-đê, Ba-na.
D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
A. Môi Trường, chất lượng cuộc sống và nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác (an ninh, văn hóa, giáo dục).
C. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và trật tự an ninh, chính trị.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và tài nguyên môi trường.
A. Thấp.
B. Trung Bình.
C. Cao.
D. Rất cao.
A. người lao động thiếu sáng tạo.
B. năng suất lao động thấp.
C. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
D. độ tuổi của người lao động cao.
A. sự phân hoá giàu nghèo, tình trạng vẫn còn vùng nghèo.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
C. tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
D. những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
A. Long An.
B. Bình Định.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nước.
D. Sinh vật.
A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.
C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.
D. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
A. các đồng cỏ tươi tốt.
B. vùng trồng cây lương thực.
C. vùng trồng cây ăn quả.
D. vùng trồng cây công nghiệp.
A. Năng lượng.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Hoá chất.
D. Luyện kim màu.
A. Bình Thuận.
B. Cần Thơ.
C. Kiên Giang.
D. Ninh Thuận.
A. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; sản xuất bia.
B. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; xay xát.
C. Chế biến thịt; thực phẩm đông lạnh; sản xuất đường.
D. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; đồ hộp.
A. Quản lí nhà nước, đoàn thể.
B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Giao thông vận tải.
D. Kinh doanh tài sản, tư vấn.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.
A. Các trung tâm kinh tế.
B. Quy mô dân số, sức mua của nhân dân.
C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Các thành phần kinh tế.
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Tuyên Quang.
D. Lai Châu.
A. tiếp giáp với nhiều vùng, quốc gia.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. chính sách phát triển của Nhà nước.
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
A. Mật độ dân số của vùng trên 1.000 người/km2.
B. Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông.
C. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.
D. Nhiều đô thị lớn với dân cư tập trung đông đúc.
A. nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi gia súc.
C. chăn nuôi bò sữa.
D. chăn nuôi gia cầm.
A. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí
B. công nghiệp chế biến lương thực và công nghiệp cơ khí.
C. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Địa hình.
B. kinh tế.
C. Sinh vật.
D. Dân tộc.
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện.
A. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Nam.
B. Góp phần thúc đẩy kinh tế của vùng phát triển.
C. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Bắc.
D. Thúc đẩy kinh tế, xã hội Tây Nguyên phát triển.
A. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
B. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
C. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
A. có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. năng động nhạy bén trong cơ chế thị trường.
C. người lao động có trình độ học vấn cao hơn.
D. số người lao động có chuyên môn kĩ thuật ít.
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
B. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.
C. khí hậu có sự phân mùa khô - mưa sâu sắc.
D. Tiềm năng đất badan tập trung thành vùng.
A. trồng cây công nghiệp.
B. trồng cây lương thực.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. trồng cây ăn quả.
A. đảo, quần đảo là nơi tổ chức quần cư và phát triển hoạt động sản xuất kinh tế.
B. bộ phận hợp thành thể thống nhất của lãnh thổ hình chữ S không thể tách rời.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta trong thời đại tiến ra biển, đại dương.
A. Nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn và phân bố rộng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng, giàu có.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đông.
A. Myanma.
B. Malaysia.
C. Thái Lan.
D. Indonesia.
A. Quỳnh Nhai.
B. Sinh Quyền.
C. Cam Đường.
D. Văn Bàn.
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Bình Định.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Nghệ An.
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bình Thuận.
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
A. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn và có xu hướng tăng lên.
B. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng nhỏ hơn tỉ trọng dân thành thị, đang giảm dần.
C. Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn dân nông thôn nhưng tăng lên tục qua các năm.
D. Tỉ trọng dân nông thôn luôn luôn lớn hơn dân thành thị nhưng không ổn định.
A. Độ che phủ rừng tăng nhưng không ổn định và tăng trung bình 3%/năm.
B. Diện tích rừng trồng liên tục tăng và tăng trung bình 146.6 nghìn ha/năm.
C. Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm liên tục và giảm 93.1 nghìn ha.
D. Tổng diện tích rừng liên tục tăng; năm 2018 tăng 10.5% so với năm 2008.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.
C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
A. Mông.
B. Thái.
C. Mường.
D. Dao.
A. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
C. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
D. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
A. Phổ biến lối sống thành thị.
B. Hoạt động kinh tế là dịch vụ du lịch.
C. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
D. Mật độ dân số cao.
A. tính sáng tạo của người lao động chưa thực sự cao.
B. phần lớn người lao động thiếu nhiều kinh nghiệm.
C. người lao động cần cù, chịu khó nhưng thiếu kỉ luật.
D. công tác đào tạo nguồn lao động còn nhiều hạn chế.
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm dần.
C. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng xu hướng còn biến động.
D. Tỉ trọng cao hơn khu vực I nhưng thấp hơn khu vực II.
A. Quảng Ninh.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
A. chọn lọc lai tạo giống.
B. cải tạo đất, mở rộng diện tích.
C. sử dụng phân bón thích hợp.
D. tăng cường thuỷ lợi.
A. nguồn nước ẩm rất phong phú.
B. nhiều diện tích đất badan rộng lớn.
C. độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.
D. nhiều diện tích đất feralit rất lớn.
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
A. Đổi mới về chính sách của Nhà nước.
B. Phát triển các loại hình dịch vụ thuỷ sản.
C. Nhu cầu về mặt hàng thuỷ sản tăng lên.
D. Cơ sở chế biến, đánh bắt được nâng cao.
A. Chính sách, thị trường.
B. Nguồn lao động.
C. Cơ sở hạ tầng.
D. Tài nguyên khoáng sản.
A. Trị An.
B. Thác Bà.
C. Hòa Bình.
D. Sơn La.
A. Đồng bằng.
B. Vùng núi.
C. Thành phố.
D. Thị xã.
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.
B. Hải Phòng - Vũng Tàu.
C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng - Cửa Lò.
A. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á.
B. Tự do thương mại Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế châu Á.
D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. vị trí ven biển và đất.
B. gió mùa, địa hình.
C. núi cao, nhiều sông.
D. thảm thực vật, gió mùa.
A. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây hàng năm, chăn nuôi lợn.
C. cây hàng năm, chăn nuôi gia cầm.
D. cây lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
A. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. Phát triển công nghiệp chế biến gắn liền với hoạt động sản xuất nông nghiệp.
D. Nâng cao tay nghề người lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
A. Hà Nội và Nam Định.
B. Hà Nội và Hải Dương.
C. Hà Nội và Hải Phòng.
D. Hà Nội và Vĩnh Yên.
A. hình dáng.
B. vị trí địa lí.
C. địa hình.
D. khí hậu.
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Huế.
A. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh.
B. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng và phong phú.
C. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng.
D. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ.
A. Đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. Đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, giàu dinh dưỡng.
C. Đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình cao nguyên rộng lớn.
D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo và có sự phân mùa sâu sắc.
A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. cà phê, cao su, chè, điều.
C. bông, lạc, hồ tiêu, dừa, cà phê.
D. thuốc lá, đậu tương, hồ tiêu.
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
D. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
A. đất bị hoang mạc hóa.
B. hạn hán và lũ lụt.
C. thiếu nước vào mùa khô.
D. khí hậu không ổn định.
A. vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. vùng có sản lượng lương thực, ăn quả lớn nhất cả nước.
C. vùng có dân số đông nhất, chất lượng tốt nhất cả nước.
D. vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.
A. Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
B. Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Mĩ Tho, Đồng Tháp, Cà Mau.
D. Cần Thơ, Long Xuyên, Vĩnh Long, Cà Mau
A. Tránh đánh bắt quá mức.
B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. Làm ô nhiễm nước biển.
D. Cấm đánh bắt hủy diệt.
A. Lai Châu.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Lạng Sơn.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ninh.
D. Sài Gòn.
A. Cẩm Phả.
B. Tiền Hải.
C. Cổ Định.
D. Quỳ Châu.
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Phong.
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
A. Rạch Giá.
B. Cà Mau.
C. Kiên Lương.
D. Long Xuyên.
A. Cả nước và Tây Nguyên tăng nhanh, Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhưng không ổn định, cả nước tăng lên.
D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
C. Tình hình phát triển lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
A. Chăm, Mông, Hoa.
B. Tày, Thái, Nùng.
C. Mường, Dao, Khơme.
D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.
A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.
C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.
D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.
A. Quần cư nông thôn.
B. Các siêu đô thị nhỏ.
C. Quần cư đô thị.
D. Lối sống nông thôn.
A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.
B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.
C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.
D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.
A. khí hậu và đất đai phù hợp để trồng.
B. năng suất cao, người dân quen dùng.
C. có nhiều lao động tham gia sản xuất.
D. chỉ có lúa gạo mới sinh trưởng tốt.
A. giống cây trồng.
B. thời tiết, khí hậu.
C. độ phì của đất.
D. nguồn nước hạn chế.
A. Mía, chè, đậu tương.
B. Chè, dừa, cà phê.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
D. Dâu tằm, thuốc lá, chè.
A. thiếu nguồn vốn đầu tư.
B. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
C. thiên nhiên nhiều thiên tai.
D. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái.
A. Nhiệt điện.
B. Khai thác than.
C. Hoá dầu.
D. Thuỷ điện.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
A. Nền kinh tế phát triển năng động.
B. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.
C. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
D. khí hậu và thời tiết thất thường.
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
A. điều kiện sinh thái phong phú.
B. truyền thống sản xuất của dân cư.
C. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng.
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Lao động đông tập trung ở các thành phố, thị xã.
D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.
B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.
A. Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
A. Địa hình có nhiều cao, sơn nguyên rộng lớn.
B. Đất feralit tập trung qui mô lớn và giàu mùn.
C. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.
D. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
B. Khoáng sản và thuỷ sản.
C. Nông nghiệp và thuỷ sản.
D. Lâm nghiệp và thuỷ sản.
A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. Chế biến lương thực-thực phẩm, cơ khí.
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
C. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. sự năng động, nhạy bén, sáng tạo của người lao động.
B. sự đa dạng trong cơ cấu của ngành nông - lâm - ngư.
C. sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu.
D. chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
A. Đường sông.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường sắt.
A. Cồn Cỏ.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Hoàng Sa.
A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.
A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014
C. Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.
D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
A. Chăm, Khơ-me.
B. Ba-na, Cơ-ho.
C. Vân Kiều, Thái.
D. Ê-đê, Mường.
A. tâm lí trọng nam kinh nữ không còn.
B. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
C. Nhà nước không cho sinh đẻ nhiều.
D. thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Ách tắc giao thông đô thị.
D. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn khá cao nhưng không phù hợp thực tiễn.
B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động và giảm số lượng việc làm.
C. lực lượng lao động tập trung đông ở khu vực nông thôn, không có chuyên môn.
D. sản xuất nông nghiệp mang tính màu vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.
A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
B. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, các vùng công nghiệp mới.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành và thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
A. Nguồn nước.
B. Khí hậu.
C. Đất trồng.
D. Giống cây trồng.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Đàn bò.
B. Đàn gà, vịt.
C. Đàn trâu.
D. Đàn lợn.
A. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; địa hình.
B. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; khí hậu.
C. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; thị trường.
D. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; khoáng sản.
A. Bãi triều.
B. Các dải rừng ngập mặn.
C. Các vũng, vịnh.
D. Đầm phá.
A. Công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp hoá chất.
A. thu nhập bình quân đầu người cao hơn.
B. dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển hơn.
C. có nhiều chợ, trung tâm thương mại hơn.
D. hệ thống giao thông vận tải phát triển hơn.
A. giao thông theo hướng Bắc - Nam.
B. vận tải chuyên môn hoá.
C. đường theo hướng Tây - Đông.
D. đường biển quốc tế.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đá vôi.
B. Đồng.
C. Vàng.
D. Than đá.
A. giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. có thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
C. có số dân đông, lao động dồi dào.
D. có trình độ khoa học và công nghệ cao.
A. Dồi dào, có truyền thống, kinh nghiệm sản xuất phong phú.
B. Chất lượng nguồn lao động đứng hàng đầu trong cả nước.
C. Không có kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hoá.
D. Đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị.
A. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
C. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.
D. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. Bổ sung nguồn lao động có chuyên môn.
B. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Giải quyết vấn đề tài nguyên nước.
A. Tín phong.
B. Đông nam.
C. Gió phơn.
D. Đông Bắc.
A. các tầng đất giàu chất dinh dưỡng, nhiều mùn.
B. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400 - 500m.
C. có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng.
D. phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
A. Ca cao.
B. Hồ tiêu.
C. Cà phê.
D. Cao su.
A. tiềm năng đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng.
B. khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, có sự phân mùa sâu sắc trong năm.
C. tài nguyên sinh vật đa dạng, nhiều giống cây cho năng suất cao.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp đủ nước tươi quanh năm.
A. Cà phê.
B. Điều.
C. Cao su.
D. Hồ tiêu.
A. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.
B. phát triển cơ sở năng lượng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may, cơ khí, điện tử.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Điện tử, tin học và chăn nuôi.
A. Côn Đảo.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Phú Quý.
A. Tác động đến đời sống của ngư dân.
B. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
C. Ảnh hưởng xấu đến các khu du lịch biển.
D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
A. Lạng Sơn.
B. Đồng Hới.
C. Nha Trang.
D. Đà Lạt.
A. Hòa Bình.
B. Phú Thọ.
C. Lào Cai.
D. Yên Bái.
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Đài Loan.
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
A. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
B. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
C. Quy mô và cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tình hình phát triển dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
A. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm thấp nhất.
B. Huế có cân bằng ẩm cao gấp 2,7 lần Hà Nội.
C. Lượng bốc hơi giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Cân bằng ẩm, lượng mưa của Huế cao nhất.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
A. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng bằng nhau.
B. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất.
C. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất và tăng thêm 38,9%.
D. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK