A. tỉ trọng cây công nghiệp thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây lương thực.
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. tỉ trọng cây lương thực cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
A. Ngành trồng trọt của nước ta không còn phát triển.
B. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Cây lương thực không có vai trò quan trọng như trước.
D. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt sẽ ngày càng giảm.
A. lúa, ngô, khoai, sắn.
B. lạc, khoai, sắn, mía.
C. lúa, ngô, đậu tương, lạc.
D. mía, đậu tương, khoai, sắn.
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng băng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.
C. Cây lương thực.
D. Cây rau đậu.
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng ven biển miền Trung.
C. đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất.
C. trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.
D. trồng hoa màu, thực phẩm lớn nhất.
A. cao nguyên badan.
B. vùng núi, cao nguyên.
C. đồng bằng ven biển.
D. ven các thành phố lớn.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi truồng trại.
D. Chăn nuôi nửa truồng trại.
A. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp đang được mở rộng.
B. Cơ cấu ngành chăn nuôi ngày càng đa dạng.
C. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ngày càng tăng.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
A. tình trạng độc canh cây lúa ngày càng tăng.
B. nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
C. diện tích đất thoái hóa, bạc màu ngày càng giảm.
D. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
A. Tăng diện tích trồng lúa của nước ta.
B. Tăng sản lượng lúa của nước ta.
C. Giảm diện tích trồng lúa của nước ta.
D. Giảm sản lượng lúa của nước ta.
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên.
C. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Cung cấp thực phẩm bổ dưỡng hằng ngày.
A. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp.
B. Góp phần bảo vệ môi trường.
C. Phá thế độc canh trong nông nghiệp.
D. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu.
A. nền nông nghiệp nhiệt đới đẩy mạnh, đa dạng hóa trong nông nghiệp.
B. diện tích đất sản xuất cây lương thực đang dần bị thu hẹp.
C. cây lương thực không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
D. cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực.
A. Cây lương thực luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu ngành trồng trọt.
B. Tỉ trọng cây lương thực giảm, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉ trọng tăng.
C. Diện tích đất nông nghiệp trong tổng diện tích ngày càng thu hẹp.
D. Hình thành các vùng chuyên canh lương thực trong nông nghiệp.
A. Đất feralit màu mỡ với diện tích lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.
D. Nguồn nước phong phú, đa dạng.
A. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
B. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào.
C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước.
D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
A. nguồn nước dồi dào.
B. đất xám phù sa cổ.
C. khí hậu nóng ẩm.
D. kinh nghiệm sản xuất.
A. đất trồng.
B. khí hậu.
C. nguồn nước.
D. lao động.
A. Nguồn thức ăn đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi lợn.
D. Có nhiều giống mới cho năng suất cao, chất lượng tốt.
A. Nguồn thức ăn đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi gia cầm.
D. Có nhiều giống gia cầm mới cho năng suất cao, chất lượng tốt.
A. Giá trị sản xuất của các nhóm cây đều tăng liên tục.
B. Cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Cây lương thực tăng nhanh và cao hơn trung bình chung.
D. Cây rau đậu tăng nhanh và cao hơn mức trung bình chung.
A. Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
C. Biểu đồ so sánh giá trị sản xuất của một số cây trồng của ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
D. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của một số nhóm cây trồng giai đoạn 1990 – 2005.
A. khí hậu thất thường, nhiều thiên tai.
B. không có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C. giống vật nuôi cho năng suất cao còn ít.
D. cơ sở vật chất cho chăn nuôi còn yếu kém.
A. địa hình ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện tích là đồng bằng.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước và giàu phù sa.
C. khí hậu phân hóa đa dạng theo mùa, độ cao, Bắc – Nam, Đông – Tây.
D. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK