A. Phân bố rộng khắp.
B. Chủng loại đa dạng.
C.Chât lượng tốt.
D. Trữ lượng lớn.
A. sắt, đá vôi.
B. crôm,đồng.
C. than, dầu mỏ.
D. sét, đá vôi.
A. than, dầu, khí.
B. apatit, pirit, photphorit.
C. sắt, mangan, thiếc.
D. sét, đá vôi, titan.
A. Sản xuất hàng vật liệu xây dựng.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. năng lượng.
B. hóa chất.
C. luyện kim.
D. vật liệu xây dựng.
A. Thủy điện.
B. Khai khoáng.
C. Nhiệt điện.
D. Hóa chất.
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Khai thác dầu khí.
C. Thủy điện.
D. Hóa chất.
A. số lượng đông.
B. cần cù, sáng tạo.
C. có khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.
D. trình độ chuyên môn chưa cao.
A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.
B. giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, thông minh.
C. đội ngũ thợ lành nghề đông, trình độ chuyên môn cao.
D. tính kỉ luật, tác phong công nghiệp chuyên nghiệp.
A. chính sách của Nhà nước.
B. giải quyết việc làm.
C. sức ép của thị trường.
D. tác động của công nghệ.
A. Làm kìm hãm sự phát triển của ngành công nghiệp.
B. Giúp cho cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng, linh hoạt.
C. Hình thành nên các trung tâm công nghiệp quy mô lớn.
D. Thay đổi sự phân bố của các ngành công nghiệp.
A. mẫu mã, chất lượng.
B. giá cả, tính năng.
C. số lượng, mẫu mã.
D. số lượng, hình thức.
A. Thị trường trong nước khá rộng lớn.
B. Sản phẩm cạnh tranh bởi hàng ngoại nhập.
C. Không xuất sang nước công nghiệp phát triển
D. Còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
A. Trình độ công nghệ còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều.
A. Trình độ công nghệ còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng giao thông được cải thiện.
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Du lịch.
A. Cơ khí – điện tử.
B. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm.
C. Công nghiệp điện.
D. Công nghiệp khai khoáng.
A. Khai thác khoáng sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện tử - tin học.
D. Công nghiệp hóa chất.
A. Khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Cơ khí – điện tử.
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Nhật Bản.
A. Bị canh tranh quyết liệt.
B. Hàng hóa đa dạng.
C. Sức mua người tiêu dùng giảm.
D. Chất lượng hàng hóa tăng cao.
A. Thành phố.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
D. Nông thôn.
A. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và hiện đại.
B. Dân cư tập trung đông, thị trường rộng lớn.
C. Nhận được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tập trung nhiều khoáng sản hơn các khu vực khác.
A. phân hóa khí hậu.
B. phân bố tài nguyên.
C. chính sách phát triển.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật.
A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
B. Lao động đông, tăng nhanh.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Cơ sở hạ tầng được cải thiện.
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
D. Chính sách phát triển.
A. Chính sách về dân số.
B. Chính sách đổi mới kinh tế.
C. Chính sách giao đất, giao rừng.
D. Chính sách xuất khẩu lao động.
A. Chính sách phát triển công nghiệp.
B. Tthị trường trong và ngoài nước.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
A.chính sách phát triển.
B. thị trường tiêu thụ.
C. nguồn lao động đông.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK