A. Đất đai
B. Khí hậu
C. Nước
D. Sinh vật
A. Có nhiều diện tích đất phù sa.
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
D. Có nguồn sinh vật phong phú.
A. Các vùng trung du và miền núi.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.
A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
B. Nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới đến cây cận nhiệt và ôn đới.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
D. Lượng mưa phân bố không đều trong năm.
A. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
C. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
D. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.
D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.
A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp
C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.
D. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
A. Đất trồng
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
A. đất phù sa, đất feralit
B. đất mặn, đấy mùn núi cao
C. đất badan, đất cát ven biển
D. đất mùn thô, đất xám phù sa cổ
A. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích lớn nhất
B. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích lớn nhất
C. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích nhỏ nhất
D. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích nhỏ nhất
A. cây công nghiệp lâu năm
B. cây rau đậu
C. hoa màu
D. cây lương thực
A. cây công nghiệp lâu năm
B. cây ăn quả
C. cây lúa nước
D. cây công nghiệp hàng năm
A. đồi trung du
B. bán bình nguyên
C. đồng bằng
D. sơn nguyên đá vôi
A. đồng bằng
B. trung du, miền núi
C. ven biển
D. bán bình nguyên
A. gió mùa hoạt động mạnh
B. khí hậu phân hóa đa dạng
C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào
D. mùa khô kéo dài sâu sắc
A. phát triển độc canh cây lúa nước
B. phát triển được tất cả các loại cây của đới lạnh
C. chỉ phát triển được những loại cây nhiệt đới
D. phát triển các loại cây miền cận nhiệt, ôn đới và nhiệt đới
A. nhiều kinh nghiệm sản xuất
B. trình độ khoa học - kĩ thuật cao
C. lao động có chuyên môn cao
D. dễ thích ứng với cơ chế thị trường
A. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
B. Đông và tăng nhanh
C. Cần cù, chịu khó và sáng tạo
D. Trình độ khoa học - kĩ thuật cao
A. Nhu cầu về nông sản ngày càng tăng
B. Thị trường ngày càng được mở rộng
C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu
D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước
A. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu
B. Sức mua của thị trường trong nước hạn chế
C. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường quốc tế
D. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng
A. Lũ lụt
B. Sương muối
C. Rét hại
D. Sạt lở đất
A. Sông ngòi nhiều nước
B. Chủ yếu là sông ngắn và dốc
C. Chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
D. Chế độ nước phụ thuộc vào mùa của khí hậu
A. Xây dựng hệ thống đê điều
B. Phát triển hệ thống thủy lợi, hồ chứa
C. Trồng rừng
D.Trồng các giống cây chịu hạn, ưa đất khô
A. đảm bảo nguồn nước tưới cho các hoạt động sản xuất
B. nâng cao năng suất của sản phẩm
C. tạo ra các vùng chuyên canh trong nông nghiệp
D. phát triển cơ cấu cây trồng đa dạng
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường trong và ngoài nước
C.Cơ sở vật chất - kĩ thuật
D. Đất badan và phù sa châu thổ
A. Sông ngòi
B. Sinh vật
C. Lao động
D. Khí hậu
A. nhiều kinh nghiệm
B. phẩm chất cần cù
C. số lượng đông
D. trình độ cao
A. trình độ khoa học - kĩ thuật cao
B. cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm
C. có sức khỏe tốt
D. tập trung nhiều ở khu vực thành thị
A. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất
C. Tăng sức cạnh trang hàng nông sản
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ
A. Tăng sức cạnh tranh hàng nông sản
B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Làm giảm hiệu quả sản xuất
D. Thu hẹp các vùng chuyên canh
A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
B. Môi trường để nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ
C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
B. Chế độ nước theo mùa
C. Chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc
D. Tài nguyên nước đang ngày càng bị ô nhiễm
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Chính sách phát triển nông nghiệp
B. Dân cư - lao động
C. Thị trường tiêu thụ
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK