A. Nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, lạm phát gia tăng.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho người lao động.
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào nước ngoài, gia tăng lạm phát.
D. Thoát khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển.
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần.
C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
D. Chuyển dịch cơ cấu theo tuổi.
A. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo tuổi.
B. chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế, theo tuổi và theo lãnh thổ.
C. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
D. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo tuổi và theo lãnh thổ.
A. hiện đại hóa kinh tế.
B. đa dạng hóa sản phẩm.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. mở rộng hợp tác quốc tế.
A. Bắt đầu triển khai từ Đại hội Đảng VI - năm 1986.
B. Đặc trưng là sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
C. Nền kinh tế thoát khỏi tình trạng khủng hoảng.
D. Kinh tế vươn lên đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
D. khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng giảm.
A. giảm liên tục.
B. tăng liên tục.
C. chiếm tỉ trọng thấp nhưng biến động.
D. chiếm tỉ trọng cao nhưng biến động.
A. toàn bộ GDP.
B. theo thành phần.
C. theo ngành kinh tế.
D. theo lãnh thổ.
A. chuyển từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp và dịch vụ.
D. hình thành vùng kinh tế với các trung tâm công nghiệp mới và sự phát triển của các thành phố lớn
A. Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Bắc Bộ và Trung Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ, Nam Bộ và Bắc Bộ.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung và phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
A. quốc tế hóa, khu vực hóa.
B. công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
C. đa phương hóa, liên hợp hóa.
D. tự động hóa, điện khí hóa.
A. tiêu cực nhưng tốc độ còn chậm.
B. tích cực nhưng tốc độ còn chậm.
C. tích cực nhưng tốc độ nhanh.
D. tiêu cực nhưng tốc độ nhanh.
A. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
B. Phát triển các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ.
C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp.
D. Hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp.
A. chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần.
B. nước ta có tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
C. chính sách chuyển cư hợp lí, phân bố lại lao động.
D. kiểm soát gia tăng dân số hợp lí, thúc đẩy đô thị hóa.
A. phân bố lại dân cư giữa các vùng kinh tế.
B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp.
C. cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
A. tạo ra sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế.
B. kìm hãm sự phát triển của ngành trồng trọt, chăn nuôi.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
D. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
A. y tế giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. ở các vùng miền núi, nông thôn còn nhiều xã nghèo.
C. tỉ lệ thiếu việc làm, thất nghiệp còn khá cao.
D. tài nguyên bị khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.
A. Thị trường thế giới nhiều biến động.
B. Tính cạnh tranh trên thị trường.
C. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế.
A.Vấn đề việc làm, y tế, giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. Người lao động cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường.
D. Thị trường, trong nước thế giới và khu vực có nhiều biến động.
A. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
C. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng trong GDP.
D. phát triển sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
C. phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
A. nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế.
B. nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.
D. nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế và lạm phát.
A. đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh.
B. tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
C. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng trong GDP.
D. phát triển sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
A. nước ta đang thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. nước ta vẫn là một nước nghèo, có nền nông nghiệp lạc hậu.
C. nước ta đã vươn lên trở thành một nước kinh tế phát triển.
D. nước ta đang ngày càng hội nhập sâu rộng kinh tế thế giới.
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. gia nhập tổ chức thương mại thế giới.
D. trở thành thành viên của Liên hiệp quốc.
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm liên tục qua các năm.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài cao nhất.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò thấp nhất trong cơ cấu kinh tế.
A. Thành phần kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có còn biến động.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK