A. Đất trồng.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Sinh vật.
.A. đất phù sa, đất feralit.
B. đất mặn, đấy mùn núi cao.
C. đất badan, đất cát ven biển.
D. đất mùn thô, đất xám phù sa cổ.
A. Đất trồng.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Sinh vật.
A. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích lớn nhất.
B. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích lớn nhất.
C. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích nhỏ nhất.
D. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích nhỏ nhất.
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây rau đậu.
C. cây hoa màu.
D. cây lương thực.
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây ăn quả.
C. cây lúa nước.
D. cây công nghiệp hàng năm.
A. đồi trung du.
B. bán bình nguyên.
C. đồng bằng.
D. sơn nguyên đá vôi.
A. đồng bằng.
B. trung du, miền núi.
C. ven biển.
D. bán bình nguyên.
A. gió mùa hoạt động mạnh.
B. khí hậu phân hóa đa dạng.
C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
A. phát triển độc canh cây lúa nước.
B. phát triển được tất cả các loại cây của đới lạnh.
C. chỉ phát triển được những loại cây nhiệt đới.
D. phát triển cây cận nhiệt, ôn đới và nhiệt đới.
A. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
C. lao động có chuyên môn cao.
D. dễ thích ứng với cơ chế thị trường.
A. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. Dồi dào và tăng nhanh.
C. Cần cù và sáng tạo.
D. Trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
A. Nhu cầu về nông sản ngày càng tăng.
B. Thị trường ngày càng được mở rộng.
C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước.
A. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
B. Sức mua của thị trường trong nước hạn chế.
C. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường.
D. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng.
A. Lũ lụt.
B. Sương muối.
C. Rét hại.
D. Sạt lở đất.
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
B. Chủ yếu là sông ngắn và độ dốc lớn.
C. Chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
D. Chế độ nước phụ thuộc vào mùa của khí hậu.
A. xây dựng hệ thống đê điều.
B. phát triển hệ thống thủy lợi.
C. trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
D. trồng các giống chịu hạn, ưa đất khô.
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường trong và ngoài nước.
C.Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
D. Đất badan và phù sa châu thổ.
A. Sông ngòi.
B. Sinh vật.
C. Lao động.
D. Khí hậu.
A. đảm bảo nguồn nước tưới cho hoạt động sản xuất.
B. nâng cao năng suất của sản phẩm trồng trọt.
C. tạo ra các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
D. phát triển cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.
A. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. Phẩm chất cần cù, chịu khó, sáng tạo.
C. Số lượng dồi dào, lao động trẻ.
D. Trình độ khoa học kĩ huật cao.
A. trình độ kĩ thuật.
B. cần cù, chịu khó.
C. năng suất lao động.
D. tập trung ở thành thị.
A. Phát triển các vùng chuyên canh.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Tăng sức cạnh tranh hàng nông sản.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất.
A. Tăng sức cạnh tranh nông sản.
B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ sản xuất.
C. Làm giảm hiệu quả sản xuất.
D. Thu hẹp các vùng chuyên canh.
A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.
B. Môi trường nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ.
C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
B. Chế độ nước phân hóa theo mùa.
C. Chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc.
D. Tài nguyên nước ngày càng bị ô nhiễm.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Chính sách nông nghiệp.
B. Dân cư – lao động.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
A. Chính sách nông nghiệp.
B. Dân cư – lao động.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK