Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề tự kiểm tra chương II - Hình học 10 có đáp án !!

Đề tự kiểm tra chương II - Hình học 10 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Tính giá trị biểu thức P=cos30cos60sin30sin60

A. P=3.

B.P=32.

C. P = 1 

D. P= 0

Câu hỏi 2 :

Cho hai góc nhọn αβ phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. sinα=cosβ.                           

B. cosα = sin β    

C. tanα = cotβ                

D.cotα = tanβ

Câu hỏi 3 :

Cho biết tanα = -3. Giá trị của P=6sinα7cosα6cosα+7sinα bằng bao nhiêu ?

A. P=43.                                        

B. P=53.

C.   P=43.                         

D.P=53.

Câu hỏi 4 :

Cho biết 3cosαsinα=1, 00<α<900. Giá trị của tanα bằng

A. tanα=43.                  

B. tanα=34.               

C.tanα=45.

D.tanα=54.

Câu hỏi 5 :

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH,BA.

A. 300    

B. 600    

C. 1200                

D. 1500

Câu hỏi 6 :

Cho hình vuông ABCD. Tính cosAC,BA.

A.cosAC,BA=22.

B. cosAC,BA=22.

C. cosAC,BA=0. 

D. cosAC,BA=1.

Câu hỏi 7 :

Cho hai vectơ a b khác 0. Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a.b=a.b.

A. α=1800.              

B. α=00.                

C. α=900.                   

D. α=450.

Câu hỏi 8 :

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a=3, b=2 a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ a và b

A. α=300.                   

B. α=450.              

C. α=600.                  

D. α=1200. 

Câu hỏi 9 :

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=2a2.           

B. AB.AC=a232.   

C. AB.AC=a22.               

D. AB.AC=a22. 

Câu hỏi 10 :

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC =b.Tính BA.BC.

A.BA.BC=b2.

B.BA.BC=c2.

C.BA.BC=b2+c2.

D.BA.BC=b2-c2.

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác ABC có AB =2; BC = 3; CA = 5. Tính CA.CB.

A. CA.CB=13.       

B. CA.CB=15.              

C. CA.CB=17.                    

D. CA.CB=19.

Câu hỏi 12 :

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính P=AB+AC.BC.

A. P=b2c2.      

B. P=c2+b22.        

C. P=c2+b2+a23.              

D. P=c2+b2a22.

Câu hỏi 13 :

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0 là:

A. một điểm.   

B. đường thẳng.  

C. đoạn thẳng.     

D. đường tròn.

Câu hỏi 14 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=40.

B. AB.AC=40.

C. AB.AC=26.

D.AB.AC=-26. 

Câu hỏi 16 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=1;1 b=2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và b

A. cosa,b=12.

B. cosa,b=22.

C. cosa,b=122. 

D. cosa,b=12.

Câu hỏi 26 :

Tam giác ABC có B^=60°,C^=45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC=562.

B. AC=53. 

C. AC=52.

D. AC = 10

Câu hỏi 29 :

Tam giác ABC có AC=4, BAC^=30°, ACB^=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SΔABC=8.

B. SΔABC=43. 

C. SΔABC=4.

D. SΔABC=83.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK