A. dân chủ không công khai.
B. dân chủ không hoàn toàn.
C. dân chủ đại diện.
D. dân chủ không đầy đủ.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. công dân từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
D. công dân việt nam từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử.
A. đang chấp hành hình phạt tù.
B. đang bị tạm giam.
C. đang điều trị ở bệnh viện.
D. mất năng lực hành vi dân sự.
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. công dân tham gia thảo luận các công việc chung của đất nước.
B. công dân trực tiếp giải quyết các công việc chung của đất nước.
C. chỉ cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận các công việc chung của đất nước.
D. mọi công dân đều có quyền quyết định các công việc chung của đất nước.
A. Thảo luận, góp ý kiến và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý.
B. Trực tiếp bàn bạc, giải quyết các vấn đề quan trọng.
C. Trực tiếp kiểm tra, giám sát hoạt động cỉa các cơ quan chức năng.
D. Trực tiếp thực hiện các công việc trọng đại.
A. đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
A. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
B. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
C. trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.
D. bám sát thực tiễn.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Người đang chấp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người mất năng lực hành vi dân sự.
D. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
A. giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. tình trạng pháp lý.
C. thời hạn cư trú nơi bầu cử, ứng cử.
D. trình độ văn hoá, nghề nghiệp
A. người bị khởi tố dân sự.
B. người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. người đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương.
D. người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
A. Chồng chị A, anh D và H.
B. Vợ chồng chị A và anh D.
C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T.
D. Chị A, anh D và H.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. phạm vi cả nước.
B. phạm vi cơ sở.
C. phạm vi địa phương.
D. phạm vi cơ sở và địa phương.
A. Anh B, sinh viên K và T.
B. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
C. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
D. Vợ chồng anh B và sinh viên K.
A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Chủ tịch xã và ông K.
B. Người dân xã X và ông K.
C. Chủ tịch và người dân xã X.
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Bước 4.
A. hoàn toàn hợp lý đúng quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại.
B. thực hiện đúng quyền khiếu nại, tố cáo.
C. vi phạm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. không tuân theo đúng quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Tham gia các hoạt động nhân đạo trong nhà trường.
B. Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.
C. Góp ý kiến xây dựng các dự thảo luật liên quan đến học sinh.
D. Tuyên truyền các chương trình hành động của Đoàn.
A. Giám sát các hoạt động của chính quyền.
B. Tham gia xây dựng quê hương.
C. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Giám sát các hoạt động của chính quyền.
B. Thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
C. Biểu quyết công khai.
D. Được thông báo để biết và thực hiện.
A. Bầu cử và ứng cử
B. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Khiếu nại.
D. Tố cáo.
A. Lao động.
B. Tự do ngôn luận
C. Khiếu nại.
D. Tố cáo.
A. Đơn khiếu nại
B. Đơn kêu cứu
C. Đơn trình bày
D. Đơn phản đối.
A. Thủ trưởng cơ quan mình đang công tác.
B. Công an xã, phường, thị trấn.
C. Hội nông dân ở địa phương.
D. Hội cựu chiến binh ở xã.
A. Giúp ông Q che giấu việc làm của mình.
B. Thông báo với mọi người trong gia đình để tránh xa.
C. Tố cáo ngay với cơ quan có thẩm quyền.
D. Không tố cáo vì không liên quan đến mình.
A. Thông báo với bạn bè biết về sự thật.
B. Đưa tiền cho G để những hình ảnh riêng tư được gỡ xuống.
C. Tố cáo ngay việc làm của G với cơ quan có thẩm quyền.
D. Im lặng coi như không biết gì.
A. Không, vì trẻ em không có quyền tố quyền.
B. Có, vì học sinh tiểu học đã đủ tuổi được quyền tố cáo.
C. Không, vì tố cáo là điều không có lợi cho trẻ em.
D. Có, vì tố cáo là quyền của mọi công dân.
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
B. Người đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.
C. Người đang điều trị ở bệnh viện.
D. Người đang thi hành án.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra giám sát.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Viết đơn tố cáo gia đình chị B kinh doanh trái phép nhưng không ghi tên mình.
B. Trực tiếp trình báo với chính quyền địa phương và yêu cầu giữ bí mật tên.
C. Nhờ người khác viết đơn tố cáo hộ và không ghi tên người tố cáo.
D. Viết đơn tố cáo theo quy định của pháp luật và yêu cầu được giữ bí mật về tên người tố cáo.
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
D. những việc nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra.
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
D. những việc nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra.
A. Chủ tịch nước.
B. Quốc hội.
C. UBND tỉnh.
D. Chính phủ.
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
D. những việc nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra.
A. cơ sở.
B. cấp huyện.
C. cấp tỉnh.
D. cấp trung ương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK