A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính phổ cập.
C. Tính rộng rãi.
D. Tính nhân văn.
A. Bằng quyền lực Nhà nước.
B. Bằng chủ trương của Nhà nước.
C. Bằng chính sách của Nhà nước.
D. Bằng uy tín của Nhà nước.
A. Nên làm
B. Được làm.
C. Phải làm
D. Không được làm.
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính hiện đại.
C. tính cơ bản.
D. tính truyền thống.
A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. do Nhà nước ban hành.
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
A. Pháp luật
B. Giáo dục.
C. Thuyết phục
D. Tuyên truyền.
A. Không được làm
B. Không nên làm.
C. Cần làm
D. Sẽ làm.
A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. trong một số lĩnh vực quan trọng.
C. đối với người vi phạm
D. đối với người sản xuất kinh doanh.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính phù hợp về mặt nội dung.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất dân tộc.
A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.
B. mọi cá nhân tổ chức.
C. mọi đối tượng cần thiết.
D. mọi cán bộ, công chức.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng.
D. Tính quần chúng nhân dân.
A. chính sách
B. pháp luật.
C. chủ trương
D. văn bản.
A. nhân dân ban hành.
B. Nhà nước ban hành.
C. chính quyền các cấp ban hành.
D. các đoàn thể quần chúng ban hành.
A. tính chất chung của pháp luật.
B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
C. tính phù hợp của pháp luật.
D. tính phổ biến rộng rãi của pháp luật.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính cụ thể về mặt nội dung.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. tổ chức thực hiện pháp luật.
B. xây dựng chủ trương, chính sách.
C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.
D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất tự nhiên.
D. Bản chất nhân dân
A. Quan hệ pháp luật với chính trị.
B. Quan hệ pháp luật với đạo đức.
C. Quan hệ pháp luật với xã hội.
D. Quan hệ pháp luật với đạo đức.
A. Giữa gia đình với đạo đức.
B. Giữa pháp luật với đạo đức.
C. Giữa đạo đức với xã hội.
D. Giữa pháp luật với gia đình.
A. công dân thực hiện nghĩa vụ của mình.
B. công dân thực hiện quyền của mình.
C. công dân đạt được mục đích của mình.
D. mọi người yên tâm sản xuất kinh doanh.
A. mỗi cán bộ, công chức nhà nước có thẩm quyền.
B. từng người dân và của toàn xã hội.
C. một số đối tượng cụ thể trong xã hội.
D. những người cần được giáo dục, giúp đỡ.
A. đối với tất cả mọi người.
B. chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
C. chỉ những người là công chức Nhà nước.
D. đối với những người vi phạm pháp luật.
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. văn hóa.
A. đạo đức.
B. kinh tế.
C. chủ trương.
D. đường lối.
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
C. bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.
D. bảo vệ mọi nhu cầu trong cuộc sống của mình.
A. Tính nghiêm túc.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nhân dân và xã hội.
D. Tính quần chúng rộng rãi.
A. kinh tế
B. đạo đức.
C. chính trị
D. văn hóa.
A. thực hiện quyền của mình.
B. thực hiện mong muốn của mình.
C. đạt được lợi ích của mình.
D. làm việc có hiệu quả.
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ lợi ích của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
A. Nhà nước.
B. Đoàn thanh niên.
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
D. Công đoàn.
A. Tính uy nghiêm.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Yêu cầu chung cho mọi người.
D. Quy tắc an toàn giao thông.
A. Pháp luật chỉ bắt buộc với cán bộ, công chức.
B. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em .
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.
D. Trình tự khoa học của pháp luật .
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất khoa học.
A. thực tiễn đời sống xã hội.
B. các tầng lớp dân cư.
C. các giai cấp trong xã hội.
D. dư luận xã hội .
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính uy nghiêm.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính thống nhất.
A. Tính nghiêm minh của pháp luật.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nhân dân và xã hội.
D. Tính quần chúng rộng rãi.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhà nước.
D. Bản chất dân tộc.
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. thực hiện quyền của mình.
C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.
A. chính trị
B. đạo đức.
C. kinh tế
D. văn hóa.
A. chính trị
B. đạo đức.
C. xã hội
D. kinh tế.
A. tính cụ thể của văn bản pháp luật.
B. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. tính trình tự ban hành văn bản pháp luật.
D. tính cụ thể về mặt nội dung.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xã hội.
D. Tính dân chủ.
A. Để công dân lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
B. Để công dân có quyền tự do hành nghề.
C. Để công dân thực hiện quyền của mình.
D. Để công dân thực hiện được ý định của mình.
A. Tính nghiêm minh của pháp luật.
B. Tính trừng phạt của pháp luật.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính giáo dục của pháp luật.
A. quảng cáo pháp luật trong xã hội.
B. phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhân dân.
C. nghiêm chỉnh mọi chủ trương, chính sách.
D. răn đe để mọi người phải chấp hành pháp luật.
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền.
C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
A. pháp luật với chính trị.
B. pháp luật với đạo đức.
C. pháp luật với xã hội.
D. gia đình và xã hội.
A. Từ cuộc sống ở đô thị.
B. Từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. Từ yêu cầu bảo vệ môi trường.
A. Là phương tiện để đảm bảo mỹ quan thành phố.
B. Là công cụ quản lý đô thị hữu hiệu.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.
D. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm.
A. Là công cụ điều chỉnh hoạt động kinh tế.
B. Là công cụ điều hành hoạt động xã hội.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.
D. Là phương tiện trừng phạt người vi phạm.
A. Là yếu tố điều chỉnh suy nghĩ của mọi người.
B. Là yếu tố liên quan đến cuộc sống gia đình.
C. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. Là phương tiện để mọi người đấu tranh trong những trường hợp cần thiết.
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. thực hiện quyền của mình.
C. thực hiện nhu cầu của bản thân.
D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.
A. Là cơ sở để công dân kiến nghị với cấp trên.
B. Là cơ sở hợp pháp để công dân đấu tranh bảo vệ tuyệt đối cho quyền lợi của mình.
C. Là cơ sở để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. Là phương tiện để công dân bảo vệ mọi yêu cầu của mình.
A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
C. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa.
A. Là phương tiện để công dân thực hiện sản xuất kinh doanh.
B. Là phương tiện để công dân thực hiện nghĩa vụ kinh doanh.
C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình.
D. Là phương tiện để công dân hành xử theo pháp luật.
A. mục đích bảo vệ tổ quốc.
B. lợi ích của cán bộ, chiến sĩ hải quân.
C. thực tiễn đời sống xã hội.
D. kinh nghiệm của các nước trên biển Đông.
A. Quy định.
B. Quy chế.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc.
A. Pháp luật bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.
C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
A. quy tắc sử dụng chung.
B. quy tắc xử sự chung.
C. quy tắc ứng xử riêng.
D. quy định riêng
A. Tính quy định phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. nhiều quy định pháp luật.
B. một số quy định pháp luật.
C. một quy phạm pháp luật.
D. nhiều quy định pháp luật.
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. quy tắc chung.
B. quy định bắt buộc.
C. chuẩn mực chung.
D. quy phạm pháp luật.
A. chính xác, một nghĩa.
B. chính xác, đa nghĩa.
C. tương đối chính xác, một nghĩa.
D. tương đối chính xác, đa nghĩa.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. văn bản xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. văn bản pháp luật do nhà nước ban hành.
C. văn bản pháp lý mang tính quy phạm phổ biến.
D. luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất.
A. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội.
B. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
D. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
B. phù hợp với ý chí của tất cả mọi người.
C. bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân.
D. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
B. phù hợp với ý chí của tất cả mọi người.
C. bắt nguồn từ lợi ích của giai cấp cầm quyền.
D. còn ghi nhận và bảo vệ lợi ích của các giai cấp trong xã hội.
A. Quy phạm pháp luật chủ yếu thể hiện quan niệm về đạo đức.
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện các giá trị đạo đức.
C. Pháp luật là phương tiện đặc thù để bảo vệ các giá trị đạo đức.
D. Pháp luật và đạo đức được thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. hẹp hơn.
D. rộng hơn.
A. đều điều chỉnh hành vi để hướng tới các giá trị xã hội.
B. đều là những quy tắc mang tính bắt buộc chung.
C. đều được tuân thủ bằng niềm tin, lương tâm của cá nhân.
D. đều điều chỉnh hành vi dựa trên tính tự giác của công dân.
A. Chuẩn mực xã hội.
B. Quy phạm đạo đức phổ biến.
C. Phong tục, tập quán.
D. Thói quen con người.
A. trung thực, công minh, bình đẳng, bác ái.
B. trung thực, công bằng, bình đẳng, bác ái.
C. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.
D. công bằng, hòa bình, tự do, lẽ phải.
A. các giá trị đạo đức.
B. các quyền của công dân.
C. tính phổ biến của pháp luật.
D. tính quyền lực của pháp luật.
A. Quản lí xã hội.
B. Bảo vệ các công dân.
C. Bảo vệ các giai cấp.
D. Quản lí công dân.
A. Nhà nước công bố pháp luật tới mọi người dân.
B. Nhà nước ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.
C. Công dân chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện đúng pháp luật.
D. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
A. Xây dựng pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sửa đổi pháp luật.
A. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
B. Chủ động đấu tranh, tố giác hành vi vi phạm pháp luật.
C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật.
D. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của các nhân.
A. Kế hoạch.
B. Chủ trương.
C. Đường lối.
D. Pháp luật.
A. nghĩa vụ của mình.
B. nghĩa vụ cơ bản của mình.
C. lợi ích cơ bản của mình.
D. lợi ích hợp pháp của mình.
A. các quyền cơ bản của công dân.
B. lợi ích và trách nhiệm của công dân.
C. lợi ích và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
A. cách thức để công dân thực hiện quyền của mình.
B. phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình.
C. hành động để công dân thực hiện quyền của mình.
D. việc làm để công dân thực hiện quyền của mình.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy định, ràng buộc chung.
A. Công dân.
B. Tổ chức.
C. Nhà nước.
D. Xã hội.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. Pháp luật
B. Quy chế
C. Quy định
D.Pháp lệnh
A. sức ép của dư luận xã hội.
B. lương tâm của mỗi cá nhân.
C. niềm tin của mọi người trong xã hội.
D. sức mạnh quyền lực của nhà nước.
A. Ý chí của Nhà nước.
B. Quyền lực Nhà nước
C. Ý thức tự giác của công dân
D. Dư luận xã hội
A. Công dân
B. Xã hội
C. Tổ chức
D. Nhà nước
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính thuyết phục
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Cả A, B và C
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính giáo dục, thuyết phục.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung
A. Giai cấp cầm quyền
B. Giai cấp tiến bộ nhất
C. Mọi giai cấp
D. Dân tộc
A. Lĩnh vực kinh tế
B. Lĩnh vực chính trị
C. Lĩnh vực xã hội
D. Tất cả mọi lĩnh vực
A. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội
B. Bản chất giai cấp và bản chất thời đại
C. Bản chất giai cấp và bản chất lịch sử.
D. Bản chất giai cấp và bản chất dân tộc
A. Gắn bó
B. Chặt chẽ
C. Khăng khít
D. Thân thiết
A. Phương tiện cơ bản
B. Phương tiện đặc trưng
C. Phương tiện phù hợp
D. Phương tiện đặc thù
A. Công bằng, nghĩa vụ, lương tâm, danh dự
B. Nghĩa vụ, lương tâm, danh dự, nhân phẩm
C. Công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải
D. Công bằng, trung thực, bình đẳng, bác ái
A. Quản lí công dân
B. Bảo vệ công dân
C. Quản lí xã hội.
D. Bảo vệ xã hội.
A. Hiệu quả nhất
B. Hữu hiệu nhất
C. Đơn giản nhất
D. Phù hợp nhất
A. Ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội
B. Tổ chức thực hiện pháp luật trên toàn xã hội
C. Công bố công khai, kịp thời các văn bản pháp luật
D. Tự giác tìm hiểu các quy định của pháp luật.
A. Phương pháp
B. Cách thức.
C. Biện pháp
D. Biện pháp
A. Hiến pháp
B. Pháp luật
C. Đạo đức
D. Chủ trương, chính sách
A. Hiến pháp
B. Luật Hình sự
C. Luật Dân sự
D. Luật Hành chính
A. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
B. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2018
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Quốc hội
D. Chính phủ
A. Vi phạm pháp luật nhưng không vi phạm đạo đức
B. Vi phạm pháp luật nhưng có thể được thông cảm và tha thứ
C. Cho thấy pháp luật và đạo đức mâu thuẫn nhau
D. Vừa vi phạm đạo đức, vừa vi phạm pháp luật
A. Kiên quyết chia tay và thuê người đánh trả lại anh H
B. Im lặng chịu đựng, tiếp tục mối quan hệ với anh H
C. Báo công an hỗ trợ giải quyết
D. Nói chuyện với bố mẹ anh H để họ khuyên nhủ anh.
A. Thương lượng để gia hạn thời hạn thuê nhà cho ông X
B. Thuê người cưỡng chế gia đình ông X phải chuyển đi
C. Mời công an đến giải quyết
D. Làm đơn kiện ông X lên Tòa án nhân dân để đòi nhà
A. Thách thức sự cấm đoán của hai gia đình
B. Bác bỏ lí do cấm đoán của hai gia đình
C. Thuyết phục hai bên gia đình đồng ý
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. Tính quyền lực.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Đặc trưng của pháp luật.
B. Bản chất của pháp luật.
C. Vai trò của pháp luật.
D. Chức năng của pháp luật.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Giai cấp.
A. Đặc trưng của pháp luật.
B. Bản chất của pháp luật.
C. Chức năng của pháp luật.
D. Vai trò của pháp luật.
A. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
B. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình.
C. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và nghĩa vụ của mình.
D. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
A. nghĩa vụ của mình.
B. trách nhiệm của mình.
C. lợi ích hợp pháp của mình.
D. nghĩa vụ hợp pháp của mình.
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
C. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân.
D. Bảo vệ quyền tham gia và quản lý xã hội.
A. Ban hành pháp luật.
B. Sửa đổi pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D.Thực hiện pháp luật.
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Nhà nước
D. Đảng cầm quyền.
A. Tất cả mọi người.
B. Nhà nước.
C. Cơ quan hành Pháp.
D. Chính phủ.
A. Sức mạnh của quyền lực Nhà nước.
B. Ý chí của nhà nước.
C. Sức mạnh vũ lực của nhà nước.
D. Quy định của nhà nước.
A. Tính thuyết phục
B. Hình Phạt
C. Tính công bằng
D. Quyền lực.
A. Quy phạm phổ biến
B. Quy định rộng
C. Ràng buộc phổ biến
D. Quy mô rộng khắp
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn , cao cả.
A. Văn bản quy định pháp luật
B. Văn bản quy phạm pháp luật
C. Văn bản thực hiện pháp luật
D. Văn bản áp dụng pháp luật
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn, cao cả.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính nhân văn , nhân đạo
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D.Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Nghị quyết
B. Hiến pháp
C. Quyết định
D. Pháp lệnh.
A. Hiến pháp
B. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
C. Bộ luật hình sự
D. Luật tổ chức Quốc hội.
A. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
B. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh A về thực hiện lập Ban chỉ đạo kì thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 tại địa phương.
C. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh A về việc phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2016 – 2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tại địa phương.
D. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh A quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
A. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quyết định của Thủ tướng Chính Phủ
C. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội , quốc phòng – an ninh năm 2016 và chỉ tiêu kế hoạch năm 2017.
A. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh B ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kì 2016 – 2021
B. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh B về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh đã ban hành trước đó.
C.Chỉ thị 25/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường.
D. Lệnh công bố hiến pháp của Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Pháp lệnh.
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước.
A. Chính phủ
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước.
A. Chủ tịch nước.
B. Quốc hội
C.Thủ tướng chính phủ
D. Chính phủ
A. Quốc hội
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước.
A. Quốc hội
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chủ tịch nước.
D. Chính phủ
A. Quốc hội
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước.
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Pháp luật
A. Chính phủ
B. Tòa án nhân dân tối cao
C. Quốc hội
D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
A. Giai cấp cầm quyền.
B. Giai cấp tiến bộ
C. Mọi giai cấp tầng lớp
D. Dân tộc
A. Tính giai cấp và tính lịch sử.
B. Bản chất giai cấp và bản chất thời đại.
C. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
D. Bản chất của giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
A. Bản chất xã hội của pháp luật
B. Bản chất giai cấp của pháp luật
C. Tính bắt buộc chung của pháp luật.
D. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
A. Đa số nhân dân.
B. Tất cả mọi người.
C. Đảng Cộng sản.
D. Giai cấp công nhân.
A. Dân tộc
B. Xã hội
C. Thời đại
D. Nhân loại
A. Lợi ích của giai cấp cầm quyền
B. Nhu cầu, ý chí của Nhà nước.
C. Thực tiễn đời sống xã hội.
D. Nhu cầu phát triển kinh tế đất nước.
A. Xã hội
B. Các giá trị đạo đức
C. Đất nước
D. Các công dân.
A. Pháp luật là đạo đức tối đa, đạo đức là pháp luật tối thiểu.
B. Đạo đức là pháp luật tối đa, pháp luật là đạo đức tối thiểu.
C. Pháp luật được thực hiện bằng cưỡng chế, đạo đức được thực hiện tự giác.
D. Pháp luật và đạo đức tồn tại song song, đều có vai trò quan trọng.
A. Văn hóa
B. Dân tộc
C. Đạo đức
D. Truyền thống
A. Giúp nhà nước quản lí xã hội hiệu quả
B. Thể hiện, bảo vệ các giá trị nhân văn và vì con người.
C. Cần phải được giáo dục, phổ biến cho mọi người.
D. Tác động làm thay đổi hành vi của con người.
A. Phong tục
B. Văn hóa
C.Tập quán
D. Đạo đức
A. Vừa vi phạm pháp luật vừa vi phạm đạo đức
B. Chỉ vi phạm pháp luật, không vi phạm đạo đức.
C. Là vi phạm pháp luật nhưng có thể tha thứ.
D. Cho thấy pháp luật và đạo đức mâu thuẫn nhau.
A. Giáo dục, thuyết phục.
B. Pháp luật.
C. Chủ trương, chính sách.
D. Cơ quan thi pháp luật.
A. Giáo dục
B. Công an, quân đội.
C. Pháp luật.
D. Chính sách và mệnh lệnh.
A. Động viên, thuyết phục
B. Pháp luật
C. Tuyên truyền, giáo dục
D. Đạo đức.
A. Ghi nhân
B. Bảo vệ
C. Thừa Nhận
D. Tôn trọng
A. Im lặng và bí mật đáp ứng các yêu cầu của M.
B. Kiên quyết không đáp ứng yêu cầu của M.
C. Chuyển tiền theo yêu cầu của M với điều kiện M phải xóa bỏ các hình ảnh, clip liên quan đến mình.
D. Bí mật báo công an giải quyết.
A. Luôn luôn cảnh giác
B. Có nhiều tiền
C. Luôn luôn thận trọng.
D. Dựa vào pháp luật
A.Quyền lực của mình
B. Pháp luật
C. Chính sách của mình.
D. Hành vi.
A. Phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
B. Phương tiện để công dân thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Phương tiện để công dân bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. Phương tiện để Nhà nước bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. Phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
B. Phương tiện để công dân thực hiện quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Phương tiện để công dân bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. Phương tiện để Nhà nước bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. Ngăn chặn hành vi trái pháp luật
B. Thực hiện quyền tố cáo của mình
C. Thúc đẩy vai trò quản lí của Nhà nước.
D. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A.Mời công an đến giải quyết
B. Kêu người đến đuổi ông H ra khỏi nhà của mình
C. Thương lượng với ông H để gia hạn hợp đồng thuê nhà.
D. Làm đơn khởi kiện ông H lên Tòa án nhân dân huyện để đòi lại nhà
A. Nhờ công an giải quyết
B. Nhờ Uỷ ban nhân dân phường giải quyết.
C. Thuê người chuyên đòi nợ thuê đến tìm ông D đòi nợ giúp mình
D. Làm đơn khởi kiện ông D lên tòa án nhân dân quận để đòi lại tiền.
A. Thuyết phục hai bên gia đình chấp nhận
B. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Bác bỏ lí do cấm đoán của hai bên gia đình.
D.Thách thức sự cấm đoán của hai bên gia đình.
A. Quản lí xã hội
B. Trừng phạt người phạm tội
C. Quản lí công dân
D.Thể hiện quyền lực
A. Quản lí xã hội
B. Trừng phạt người phạm tội
C. Quản lí công dân
D. Thể hiện quyền lực.
A. vì sự phát triển của xã hội.
B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
C. pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
D. mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
A. được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện.
A. Có tính phổ biến, quyền lực chung.
B. Phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội.
C. Phản ánh phong tục tập quán của từng vùng miền.D. Có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội.
D. Có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội.
A. Trách nhiệm pháp lý.B. Không phải chịu trách nhiệm nào cả.
B. Không phải chịu trách nhiệm nào cả.
C. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức.
D. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK