A. Vận tốc
B. Động lượng
C. Động năng
D. Thế năng
A.
B.
C.
D.
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. tăng gấp bốn lần
D. tăng gấp tám lần
A. h = 0,102m
B. h = 10,02m
C. h = 1,020m
D. h = 20,10m
A. động năng tăng
B. thế năng giảm
C. cơ năng cực đại tại N
D. cơ năng không đổi.
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
A. 37,8
B. 147
C. 147 K
D. 47,5
A. Gia tốc rơi bằng nhau.
B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
A. tổng động năng và thế năng của vật
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
A. Q > 0 và A < 0
B. Q < 0 và A > 0
C. Q > 0 và A > 0
D. Q < 0 và A < 0
A. ΔU = A
B. ΔU = Q + A
C. ΔU = 0
D. ΔU = Q
A. Hạt muối.
B. Chiếc cốc làm bằng thủy tinh.
C. Viên kim cương.
D. Miếng thạch anh.
A.
B.
C.
D.
A. V = [1 + β(t - )]
B. V = [1 - β(t - )]
C. V = [1 + β(t + )]
D. V = [1 - β(t + )]
A. 3.
B. 6.
C. 1,67.
D. 3,75.
A. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép.
B. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng.
C. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép.
D. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng.
A.
B.p=m.v
C.p= m.a
D.
A. công cơ học
B. công phát động
C. công cản
D. công suất
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. luôn luôn dương.
B. có thể âm, dương hoặc bằng không
C. luôn không đổi
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp
B. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp và không ngừng
C. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động không ngừng
D. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí bằng cố định
A. T không đổi, p tăng, V giảm.
B. V không đổi, p tăng, T giảm.
C. T tăng, p tăng, V giảm.
D. p tăng, V giảm, T tăng.
A. thẳng song song với trục hoành
B. hypebol.
C. thẳng song song với trục tung.
D. thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
A. Nội năng là một dạng năng lượng
B. Nội năng là nhiệt lượng
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
A. ΔU = Q với Q > 0
B. ΔU = Q + A với A > 0.
C. ΔU = Q + A với A < 0.
D. ΔU = Q với Q < 0.
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
A. Nội năng của khí tăng 80J.
B. Nội năng của khí tăng 120J.
C. Nội năng của khí giảm 80J.
D. Nội năng của khí giảm 120J.
A. (1) → (2)
B. (4) → (1)
C. (3) → (4)
D. (2) → (3)
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.
C. Có cấu trúc mạng tinh thể.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Bề mặt tiếp xúc
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = σ.l
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
A. P ≤ 9,2.
B. P < 5,2. N
C. P ≤ 9,9. N
D. P ≥ 5,2. N
A. A = 22200 tấn
B. A = 44400 tấn.
C. A = 66600 tấn
D. A = 11100 tấn.
A. mgz
B. mgz
C. mg
D.
A.
B.
C.
D.
A. Luôn luôn khác không
B. Luôn luôn dương
C. Luôn luôn dương hoặc bằng không
D. Không đổi
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực (xung lượng)
A.
B.
C.
D.
A. -1,5kgm/s
B. 1,5kgm/s.
C. 3kgm/s
D. -3kgm/s.
A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.
B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. không khí trong bóng lạnh dần đến co lại
B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
C. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
A. Tăng
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
C. Không đổi.
D. Giảm
A. khối lượng của A lớn hơn của B
B. nhiệt độ của A lớn hơn của B
C. nhiệt độ của A nhỏ hơn của B
D. nội năng của A lớn hơn của B
A. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình
B. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
C. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình
D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình
D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định
A. l = (1 + αt)
B. l = .α.t
C. l = + αt
D. l = / (1 + αt)
A. sự nóng chảy
B. sự kết tinh
C. sự bay hơi
D. sự ngưng tụ.
A. rơ le nhiệt
B. nhiệt kế kim loại
C. đồng hồ bấm giây
D. ampe kế nhiệt
A. Bất kỳ.
B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C. Hợp với mặt thoáng một góc
D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
B. áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
A. 1126 g
B. 1818 g
C. 1525 g
D. 1881 g
A. 0,2875 N/m.
B. 0,053 N/m.
C. 0,106 N/m
D. 1,345 N /m
A. 4,8 mm
B. 3,7mm
C. 8,5 mm
D. 7,3 mm
A. 480Hp
B. 2,10Hp
C. 1,56Hp
D. 0,643Hp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.p=
A. 2 m/s
B. 1 m/s
C. 3 m/s
D. 4 m/s
A. 340 J
B. 200 J
C. 170 J
D. 60 J
A. S ≥ 24
B. S = 50
C. S ≥ 54
D. S < 50 m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 không khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 không khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 không khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 không khí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK