Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Các dạng bài tập chương II vật lý 10 !!

Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Các dạng bài tập chương II vật lý 10 !!

Câu hỏi 1 :

Chọn câu trả lời đúng.

A. Lực quán tính do hệ quy chiếu quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó

B. Lực quán tính do hệ quy chiếu phi quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó

C. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu quán tính

D. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu phi quán tính

Câu hỏi 2 :

Hệ quy chiếu phi quán tính là:

A. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động có gia tốc.

B. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động không có gia tốc.

C. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động thẳng đều

D. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển đứng yên

Câu hỏi 3 :

Đâu là biểu thức đúng của lực quán tính:

A. Fqt=ma

B. Fqt=ma

C. Fqt=ma

D. Fqt=ma

Câu hỏi 4 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong hệ quy chiếu phi quán tính, các định luật Niutơn được nghiệm đúng

B. Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niutơn trong các hệ phi quán tính

C. Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau

D. Lực quán tính cũng gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường

Câu hỏi 5 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong hệ quy chiếu phi quán tính, các định luật Niutơn không được nghiệm đúng

B. Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niutơn trong các hệ phi quán tính

C. Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau

D. Lực quán tính không gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường

Câu hỏi 6 :

Một toa tàu đang chuyển động theo chiều mũi tên. Chiếc lò xo dãn ra.

A. Toa tàu đang chạy chậm dần

B. Toa tàu đang chạy nhanh dần

C. Toa tàu đang chạy với vận tốc không đổi

D. Toa tàu đang phanh gấp

Câu hỏi 7 :

Một toa tàu đang chuyển động theo chiều mũi tên. Chiếc lò xo bị nén vào.

A. Toa tàu đang chạy chậm dần

B. Toa tàu đang chạy nhanh dần

C. Toa tàu đang chạy với vận tốc không đổi

D. Không đủ dữ kiện để kết luận.

Câu hỏi 8 :

Khi nào thì trọng lượng của một vật tăng hoặc giảm?

A. Khi một vật di chuyển từ xích đạo tới một địa cực, trọng lượng của nó tăng lên

B. Khi một người đi thang máy, trọng lượng của người đó có thể tăng hoặc giảm

C. Khi một nhà du hành vũ trụ ở trong con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất, trọng lượng của người đó giảm xuống bằng 0

D. Trọng lượng của một vật có giá trị khác nhau tùy theo cách chuyển động của người đó

Câu hỏi 9 :

Một người đi thang máy, trọng lượng của người đó tăng khi:

A. thang máy chuyển động thẳng đều đi lên

B. thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống

C. thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống.

D. thang máy thang chuyển động thẳng đều đi xuống

Câu hỏi 10 :

Hệ quy chiếu nào sau đây là hệ quy chiếu phi quán tính

A. Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất.

B. Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng đều

C. Hệ quy chiếu gắn với một ghế ngồi trên một đu quay

D. Hệ quy chiếu gắn với một ô tô đang bắt đầu chuyển bánh

Câu hỏi 11 :

Một người đứng yên trên một cân lò xo trước khi vào thang máy, thấy kim chỉ 60kg. Khi đứng trên đó trong thang máy chuyển động thấy kim chỉ 72kg. Điều đó xảy ra trong trường hợp nào sau đây?

A. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên

B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống

C. Thang máy đang chuyển động đều trở lên

D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống

Câu hỏi 12 :

Hệ quy chiếu nào sau đây không là hệ quy chiếu phi quán tính

A. Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất.

B. Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng nhanh dần đều

C. Hệ quy chiếu gắn với thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống

D. Hệ quy chiếu gắn với một ô tô đang bắt đầu chuyển bánh

Câu hỏi 13 :

Một người đứng yên trên một cân lò xo trước khi vào thang máy, thấy kim chỉ 60kg. Khi đứng trên đó trong thang máy chuyển động thấy kim chỉ 54kg. Điều đó xảy ra trong trường hợp nào sau đây?

A. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên

B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống

C. Thang máy đang chuyển động đều trở lên

D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống

Câu hỏi 14 :

Một vật khối lượng 200g treo vào lực kế trong một thang máy chuyển động biến đổi đều. Xác định hướng chuyển động của thang máy khi số chỉ của lực kế là 1,6N. Lấy g = 10m/s2

A. Thang máy đi lên nhanh dần đều

B. Thang máy đi xuống chậm dần đều

C. Thang máy đi lên chậm dần đều

D. Thang máy đi xuống thẳng đều

Câu hỏi 16 :

Một vật khối lượng 200g treo vào lực kế trong một thang máy chuyển động biến đổi đều. Xác định hướng chuyển động của thang máy khi số chỉ của lực kế là 2,5N. Lấy g = 10m/s2

A. Thang máy đi lên nhanh dần đều

B. Thang máy đi xuống chậm dần đều

C. Thang máy đi lên chậm dần đều

D. Thang máy đi xuống thẳng đều

Câu hỏi 26 :

Cho hệ vật như hình vẽ:

A. 2kg

B. 4kg

C. 1,5kg

D. 3kg

Câu hỏi 27 :

Cho cơ hệ như hình vẽ:

A. 3,2N

B. 2,4N

C. 3,22N

D. 2,42N

Câu hỏi 28 :

Cho cơ hệ như hình vẽ:

A. 20,2N

B. 10,1N

C. 19,8N

D. 13,5N

Câu hỏi 30 :

Cho cơ hệ như hình vẽ:

A. 0,1 m/s

B. 0,2 m/s

C. 0,3 m/s

D. 0,4 m/s

Câu hỏi 31 :

Hai vật m1=5kg, m2=10kg được nối với nhau bằng một dây nhẹ, đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tác dụng nằm ngang F=18N lên vật m1.

A. T=16,5N và bị đứt

B. T=8N và không bị đứt

C. T=12N và không bị đứt

D. T=18N và bị đứt

Câu hỏi 33 :

Cho cơ hệ như hình vẽ:

A. 20,2 N

B. 10,2 N

C. 5,10 N

D. 22,2 N

Câu hỏi 35 :

Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?

A. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2

B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2

C. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2.

D. Trong mọi trường hợp: F1F2FF1+F2

Câu hỏi 36 :

Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là :

A. F2=F12+F22+2F1F2cosα

B. F2=F12+F222F1F2cosα

C. F=F1+F2+2F1F2cosα

D. F2=F12+F222F1F2

Câu hỏi 39 :

Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:

A. tác dụng vào cùng một vật.

B. tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. không bằng nhau về độ lớn.

D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.

Câu hỏi 40 :

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:

A. trọng lương.

B. khối lượng.

C. vận tốc.

D. lực.

Câu hỏi 43 :

Biểu thức nào sau đây là biểu thức của lực hấp dẫn:

A. Fhd=m1m2Gr2

B. Fhd=Gm1m2r2

C. Fhd=Gm1m2r

D. Fhd=m1m2Gr

Câu hỏi 48 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ?

A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.

B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.

C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.

D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.

Câu hỏi 49 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?

A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.

B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.

C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.

D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.

Câu hỏi 53 :

Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ?

A. tăng lên

B. giảm đi

C. không đổi

D. Tùy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi

Câu hỏi 54 :

Một vật trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật tăng thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng:

A. không đổi.

B. giảm xuống.

C. tăng tỉ lệ với tôc độ của vật.

D. tăng tỉ lệ bình phương tốc độ của vật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK