A. Lực quán tính do hệ quy chiếu quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
B. Lực quán tính do hệ quy chiếu phi quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
C. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu quán tính
D. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu phi quán tính
A. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động có gia tốc.
B. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động không có gia tốc.
C. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển động thẳng đều
D. hệ quy chiếu gắn vào vật chuyển đứng yên
A. Trong hệ quy chiếu phi quán tính, các định luật Niutơn được nghiệm đúng
B. Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niutơn trong các hệ phi quán tính
C. Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau
D. Lực quán tính cũng gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường
A. Trong hệ quy chiếu phi quán tính, các định luật Niutơn không được nghiệm đúng
B. Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niutơn trong các hệ phi quán tính
C. Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau
D. Lực quán tính không gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường
A. Toa tàu đang chạy chậm dần
B. Toa tàu đang chạy nhanh dần
C. Toa tàu đang chạy với vận tốc không đổi
D. Toa tàu đang phanh gấp
A. Toa tàu đang chạy chậm dần
B. Toa tàu đang chạy nhanh dần
C. Toa tàu đang chạy với vận tốc không đổi
D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
A. Khi một vật di chuyển từ xích đạo tới một địa cực, trọng lượng của nó tăng lên
B. Khi một người đi thang máy, trọng lượng của người đó có thể tăng hoặc giảm
C. Khi một nhà du hành vũ trụ ở trong con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất, trọng lượng của người đó giảm xuống bằng 0
D. Trọng lượng của một vật có giá trị khác nhau tùy theo cách chuyển động của người đó
A. thang máy chuyển động thẳng đều đi lên
B. thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống
C. thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống.
D. thang máy thang chuyển động thẳng đều đi xuống
A. Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất.
B. Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng đều
C. Hệ quy chiếu gắn với một ghế ngồi trên một đu quay
D. Hệ quy chiếu gắn với một ô tô đang bắt đầu chuyển bánh
A. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên
B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống
C. Thang máy đang chuyển động đều trở lên
D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống
A. Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất.
B. Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Hệ quy chiếu gắn với thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống
D. Hệ quy chiếu gắn với một ô tô đang bắt đầu chuyển bánh
A. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên
B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống
C. Thang máy đang chuyển động đều trở lên
D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống
A. Thang máy đi lên nhanh dần đều
B. Thang máy đi xuống chậm dần đều
C. Thang máy đi lên chậm dần đều
D. Thang máy đi xuống thẳng đều
A. 1,15cm
B. 2cm
C. 2,4cm
D. 3,4cm
A. Thang máy đi lên nhanh dần đều
B. Thang máy đi xuống chậm dần đều
C. Thang máy đi lên chậm dần đều
D. Thang máy đi xuống thẳng đều
A. 3,2cm
B. 1,6cm
C. 3cm
D. 2,5cm
A. 1,12m/
B. 2,24m/
C. 4,32m/
D. 5,77m/
A. 10m/
B.
C.
D. 5m/
A. 400N
B. 480N
C. 280N
D. 0N
A. 830N
B. 581N
C. 1079N
D. 0N
A. 0,02
B. 0,0025
C. 0,05
D. 0,015
A. 5N
B. 4N
C. 2,5N
D. 10N
A. a=2m/; T=6N
B. a=1m/, T=2,5N
C. a=1m/, T=2,5N
D. a=2,2m/; T=5N
A. 2,32m/
B. 3,21m/
C. −4,17m/
D. −2,45m/
A. 2,4m
B. 3,2m
C. 2,68m
D. 3,47m
A. T=16,5N và bị đứt
B. T=8N và không bị đứt
C. T=12N và không bị đứt
D. T=18N và bị đứt
A. 16,5N
B. 24N
C. 18N
D. F ≥22,5N
A. 15 J
B. 1,5 J
C. 30J
D. 3,0 J
A. F không bao giờ nhỏ hơn và
B. F không bao giờ bằng hoặc
C. F luôn luôn lớn hơn và .
D. Trong mọi trường hợp:
A. 4N
B. 20 N
C. 28 N
D. Chưa có cơ sở kết luận
A. 25 N
B. 15 N
C. 2 N
D. 1 N
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
A. trọng lương.
B. khối lượng.
C. vận tốc.
D. lực.
A.
B. 40N
C.
D. 20N
A. 9,8N
B. 16,97N
C. 19,6N
D. 4,9N
A.
B.
C.
D.
A. 216,445m
B. 649,337m
C. 649,4m
D. 324,7m
A. 2 giờ
B. 1 giờ
C. 3,3 giờ
D. 2,5 giờ
A. Nhỏ hơn.
B. Bằng nhau.
C. Lớn hơn.
D. Chưa thể biết.
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.
C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.
D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.
A. 22cm
B. 28cm
C. 40cm
D. 48cm
A. 1kg
B. 10kg
C. 100kg
D. 1000kg
A. Phản lực
B. Quán tính
C. Lực ma sát
D. Lực tác dụng ban đầu
A. tăng lên
B. giảm đi
C. không đổi
D. Tùy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi
A. không đổi.
B. giảm xuống.
C. tăng tỉ lệ với tôc độ của vật.
D. tăng tỉ lệ bình phương tốc độ của vật.
A. 48cm
B. 4cm
C. 40cm
D. 4,8cm
A. 44,1N
B. 83,33N
C. 30N
D. 56,67N
A. 5s
B. 10s
C.
D.
A. 1,094N
B. 0,7N
C. 2,73N
D. 1,75N
A. 11,84N
B. 56,55N
C. 18N
D. 47,4N
A.
B. 10m/s
C.
D. 5m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK