A.
B.
C.
D.
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm.
B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu hình vòng cung, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm.
D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do vệ tinh chịu 2 lực cân bằng
B. Hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm.
C. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
D. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
A. Vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
A. Cho nước mưa thoát dễ dàng
B. Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng
C. Giới hạn vận tốc của xe
D. Tăng lực ma sát để khỏi trượt
A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
B. Trọng lực tác dụng lên vật
C. Lực hấp dẫn
D. Lực hướng tâm
A. Khi ô-tô qua khúc quanh thì hợp lực tác dụng có thành phần hướng tâm
B. Khi ô tô đi qua cầu cong, lực nén luôn cùng hướng với trọng lực
C. Khi xe chạy qua cầu cong thì luôn có lực nén lên mặt cầu
D. Lực hướng tâm giúp cho ô-tô qua khúc quanh an toàn
A. Vật đứng yên
B. Vật chuyển động cong
C. Vật chuyển động thẳng
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. Xe đạp chuyển động thẳng đều trên đường thẳng
B. Ô-tô đi vào đoạn đường cong
C. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống
D. Kéo vật chuyển động thẳng
A. giảm 8 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. không thay đổi
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
A. 0,208 N
B. 0,447 N
C. 1,234 N
D. 5,640 N
A. 0,13 N.
B. 0,2 N.
C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
A. 47,3 N.
B. 3,8 N.
C. 4,5 N.
D. 46,4 N.
A. 2,34 N
B. 5,64 N
C. 4,54 N
D. 0,23 N
A. 36000 N.
B. 48000 N.
C. 40000 N.
D. 24000 N.
A. 5000 N
B. 6000 N
C. 7000 N
D. 8000 N
A. 52000 N.
B. 25000 N.
C. 21088 N.
D. 36000 N.
A. 6650,25 N
B. 6660,52 N
C. 6660,25 N
D. 6662,05 N
A. 1200N
B. 3260N
C. 1035N
D. 3048N
A. 6732m/s
B. 6000m/s
C. 6532m/s
D. 5824m/s
A. 13N
B. 0,783N
C. 0,98N
D. 10,1N
A. 1700N
B. 1600N
C. 1500N
D. 1800N
A. 3.kg
B. 6.kg
C. 6.kg
D. 3.kg
A. 350. lần
B. 350. lần
C. 350. lần
D. 350. lần
A. 640km
B. 204,3km
C. 146,058km
D. 320km
A. 7300m/s; 4,3 giờ
B. 7300m/s; 3,3 giờ
C. 6000m/s; 4,3 giờ
D. 6000m/s; 3,3 giờ
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK