A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
C. độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
D. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.
A. chiều
B. phương
C. hướng
D. vị trí
A. Từ điểm cách gốc tọa độ 60 km với vận tốc 10 km/h.
B. Từ gốc tọa độ với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm cách gốc tọa độ 10 km với vận tốc 60 km/h.
D. Từ gốc tọa độ với vận tốc 10 km/h.
A. AB, EF.
B. AB, CD.
C. CD, EF.
D. CD, FG.
A. x = t² + 4t – 10
B. x = –0,5t – 4.
C. x = 5t² – 20t + 5
D. x = 10 + 2t + t²
A. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
B. \(v = \sqrt {2gh} \)
C. \(v = 2gh\)
D. \(v = \sqrt {gh} \)
A. không có lực tác dụng.
B. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.
D. bỏ qua lực cản của không khí.
A. 13 giờ.
B. 12 giờ.
C. 11 giờ.
D. 10 giờ.
A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
C. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.
D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
A. có cùng độ lớn.
B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
C. đặt vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
D. trực đối.
A. hợp lực của ba lực phải bằng không
B. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
C. ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không
D. ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng
A. Chỉ có duy nhất một các phân tích một lực thành hai lực song song.
B. Có vô số cách phân tích một lực thành hi lực song song.
C. Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
D. Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực song sing nếu lực ấy có điểm đặt tại trọng tâm của vật mà nó tác dụng.
A. \(M = F.d\)
B. \(M = \overrightarrow F .d\)
C. \(M = \frac{F}{d}\)
D. \(M = \frac{{\overrightarrow F }}{d}\)
A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. Momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0.
C. Tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại.
D. Giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay.
A. \(\left( {F'x - F.d} \right)\)
B. \(\left( {F'.d - F.x} \right)\)
C. \(\left( {F.x + F'd} \right)\)
D. \(F.d\)
A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực.
B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật.
C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó.
D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật.
A. tốc độ góc của vật
B. khối lượng của vật
C. hình dạng và kích thước của vật
D. vị trí của trục quay
A. 480 N, 720 N
B. 450 N, 630 N
C. 385 N, 720 N
D. 545 N, 825 N
A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
A. Chuyển động của tên lửa
B. Chuyển động của con mực
C. Chuyển động của khinh khí cầu
D. Chuyển động giật của súng khi bắn
A. 1,08.104 kgm/s
B. 3.103 kgm/s
C. 22,5 kgm/s
D. 45.104 kgm/s
A. 4J
B. 4W
C. 40W
D. 40J
A. 0,85 kg.m/s
B. 0
C. 85 kg.m/s
D. 1,2 kg.m/s
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí giảm.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng khí tăng.
A. \(\frac{p}{T} = const\)
B. \(\frac{p}{V} = const\)
C. \(\frac{V}{T} = const\)
D. \({p_1}{V_1} = {p_3}{V_3}\)
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
B. Định luật Sác-lơ
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
A. 4 lần
B. 2,3 lần
C. 3,5 lần
D. 5 lần
A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
D. nội năng có đơn vị là jun (J)
A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
A. nhận công và nhận nhiệt
B. nhận nhiệt và thực hiện công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. truyền nhiệt, không thực hiện công
A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
A. 75%
B. 25%
C. 33%
D. 67%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK