A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. đường parabol
D. đường hypebol
A. 5,42 bar
B. 3,3 bar
C. 4 bar
D. 5,6 bar
A. chỉ có lực hút
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
C. chỉ có lực đẩy
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút
A. Q < 0, A > 0
B. Q > 0, A < 0
C. Q > 0, A > 0
D. Q < 0, A < 0
A. Nội năng của khí tăng 80 J
B. Nội năng của khí tăng 120 J
C. Nội năng của khí giảm 80 J
D. Nội năng của khí giảm 120 J
A. Có cấu trúc tinh thể
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Có dạng hình học xác định
D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
A. 51900 J
B. 30000 J
C. 15000 J
D. 25980 J
A. 20 J
B. 60 J
C. 40 J
D. 80 J
A. 800 J
B. 0,08 J
C. 8 N.m
D. 8 J
A. 2.105 Pa, 8 lít
B. 4.105 Pa, 12 lít
C. 4.105 Pa, 9 lít
D. 2.105 Pa, 12 lít
A. 7 lít
B. 8 lít
C. 9 lít
D. 10 lít
A. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình
C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
B. có dạng hình học xác định
C. có cấu trúc tinh thể
D. có tính dị hướng.
A. số lượng phân tử tăng
B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn
C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn
D. khoảng cách giữa các phân tử tăng
A. \(p \sim \frac{1}{V}\)
B. \(V \sim \frac{1}{p}\)
C. \(V \sim p\)
D. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động với gia tốc không đổi
C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động cong đều
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
A. Có dạng hình học xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có tính dị hướng
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. \(v = \sqrt {2gh} \)
B. \(v = \sqrt {gh} \)
C. \(v = 2gh\)
D. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
A. Một tờ giấy
B. Một sợi tóc
C. Một hòn sỏi
D. Một lá cây rụng
A. \(\overrightarrow F = m\overrightarrow a \)
B. \(\overrightarrow F = ma\)
C. \(F = m\overrightarrow a \)
D. \(\overrightarrow F = - m\overrightarrow a \)
A. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{R}\)
B. \(\omega = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\)
C. \(\omega = \frac{{\Delta s}}{{\Delta {t^2}}}\)
D. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta t}}\)
A. Chậm dần đều
B. Nhanh dần đều
C. Biến đổi đều
D. Thẳng đều
A. \(v = {v_0} + at\)
B. \(v = {v_0} - at\)
C. \(v = - {v_0} + at\)
D. \(v = {v_0} + a{t^2}\)
A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét
B. Có độ lớn v tính bởi công thức \(v = {v_0} + at\)
C. Có độ lớn là một hằng số
D. Tất cả đều đúng
A. Vecto là gia tốc không đổi
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Qũy đạo là đường tròn
A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
A. \(8\left( {m/{s^2}} \right)\)
B. \(6\left( {m/{s^2}} \right)\)
C. \(2\left( {m/{s^2}} \right)\)
D. \(\frac{4}{3}\left( {m/{s^2}} \right)\)
A. 127 m
B. 57,7 m
C. 63,5 m
D. 47,9 m
A. \(a = - 0,5m/{s^2}\)
B. \(a = 0,2m/{s^2}\)
C. \(a = - 0,2m/{s^2}\)
D. \(a = 0,5m/{s^2}\)
A. 1,6 m/s
B. 0,2 m/s
C. 1 m/s
D. 5 m/s
A. 66 km
B. 80 km
C. 120 km
D. \(40\sqrt 2 \) km
A. \(\frac{{16}}{{11}}h\)
B. \(\frac{3}{{22}}h\)
C. \(\frac{{14}}{{11}}h\)
D. \(\frac{{24}}{{11}}h\)
A. 18 m/s
B. 26 m/s
C. 16 m/s
D. 28 m/s
A. 8 km
B. 2 km
C. 6 km
D. 4,5 km
A. Vận tốc của hai vật không đổi
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc
C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ
D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK