A. Đại lượng vật lý đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật
B. Đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác kết quả là làm vật chuyển động
C. Đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng
D. Đại lượng vật lý vô hướng gây ra vận tốc cho vật hoặc làm cho vật bị biến dạng
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều
B. Lực là nguyên nhân làm vật bị biến dạng
C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng
A. Tác dụng của hai vật bao giờ cũng có tính tương hỗ
B. Lực tác dụng lên vật thì luôn gây ra gia tốc cho vật
C. Lực là đại lượng véc-tơ
D. Lực đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác
A. Là phân tích nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống như các lực ấy
B. Là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực ấy
C. Là phân tích các lực tác dụng đồng thời vào hai vật bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực ấy
D. Là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng các lực có tác dụng giống hệt các lực ấy
A. Có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần
B. Có hướng cùng hướng với hai lực thành phần
C. Có điểm đặt trùng với điểm đồng quy của hai lực thành phần
D. Có phương trùng với phương hai lực thành phần
A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó
B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc tam diện thuận
C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của tam giác
D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó
A.
B.
C.
D.
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả và
B. F không bao giờ bằng hoặc
C. F luôn luôn lớn hơn cả và
D. Trong mọi trường hợp:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. nhỏ hơn F
B. vuông góc với
C. lớn hơn 3F
D. vuông góc với 2
A. 7N
B. 13N
C. 20N
D. 22N
A. 15N
B. 2,5N
C. 108N
D. 25N
A. Độ lớn của hai lực và
B. Góc tạo tởi hai lực và
C. Cách chọn hệ trục tọa độ
D. Độ lớn và góc tạo bởi hai lực và
A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số khác không
C. Vật chuyển động với gia tốc không đổi
D. Vật đứng yên
A. Độ lớn của hai lực
B. Góc tạo tởi hai lực
C. Cách chọn hệ trục tọa độ
D. Độ lớn và góc tạo bởi hai lực
A. Chuyển động thẳng đều
B. Không có lực nào tác dụng
C. Chịu tác dụng của những lực cân bằng
D. Chuyển động chậm dần đều
A. Hai lực ngược hướng, cùng độ lớn.
B. Hai lực cùng hướng, cùng độ lớn
C. Hai lực cùng độ lớn, cùng chiều
D. Hai lực cùng độ lớn, ngược chiều
A. 17,3 N
B. 20 N
C. 14,1 N
D. 10 N
A. 30N
B. 15N
C. 60N
D. 90N
A. 4N
B. 20N
C. 28N
D. Chưa có cơ sở kết luận
A. 4N
B. 10N
C. 28N
D. Chưa có cơ sở kết luận
A. 12N, 12N
B. 16N, 10N
C. 16N, 46N
D. 16N, 50N
A. 7N, 12N
B. 16N, 10N
C. 16N, 46N
D. 16N, 50N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK