A. Chuyển động thẳng, trong đó chất điểm có gia tốc không đổi.
B. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
C. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và gia tốc như nhau trên mọi quãng đường.
D. Chuyển động thẳng, trong đó chất điểm có vận tốc tức thời thay đổi.
A. là chuyển động thẳng, trong đó chất điểm có vận tốc tức thời không đổi.
B. có quãng đường xe chạy được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
D. tốc độ trung bình trên các quãng đường khác nhau là khác nhau.
A. Quỹ đạo là một đường thẳng
B. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại
C. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ
D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau
A. vận tốc là hàm bậc nhất của thời gian
B. tốc độ trung bình của chất điểm là như nhau trên mọi quãng đường đi
C. vận tốc của chất điểm không đổi trong suốt quá trình chuyển động
D. chất điểm đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng
A. vận tốc tức thời thay đổi trong quá trình chuyển động.
B. tốc độ trung bình của chất điểm là như nhau trên mọi quãng đường đi.
C. vận tốc của chất điểm luôn thay đổi trong suốt quá trình chuyển động.
D. chất điểm đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
A. x = vt
B.
C.
D. s = vt
A. x = vt
B.
C. v = const
D. s = vt
A. Đường thẳng có hệ số góc bằng 1
B. Đường thẳng song song với trục thời gian
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng song song với trục vận tốc
A. Hướng lên trên nếu v>0
B. Hướng xuống dưới nếu v<0
C. Song song với trục vận tốc Ov
D. Song song với trục thời gian Ot
A. Là đường thẳng vuông góc với trục tọa độ
B. Là đường thẳng có thể không đi qua gốc tọa độ
C. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Là đường thẳng song song với trục tọa độ
A. Là đường thẳng, hướng lên trên nếu v>0
B. Là đường thẳng, hướng xuống dưới nếu v<0
C. Là đường thẳng, có thể đi qua gốc tọa độ hoặc không đi qua gốc tọa độ
D. Là đường thẳng, song song với trục thời gian Ot
A. từ 0 đến
B. từ đến
C. từ 0 đến và từ đến
D. từ 0 đến
A. 10km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 7,5 km/h.
D. 20 km/h.
A. Thời điểm là thời điểm vật bắt đầu chuyển động.
B. Từ thời điểm tới thời điểm t vật có độ dời là
C. Giá trị của phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và chiều dương
D. Giá trị đại số của v tùy thuộc vào quy ước chọn chiều dương
A. 28m
B. 20m
C. 15m
D. 12m
A. 0m
B. 10m
C. 15m
D. 20m
A. x=5+5t
B. x=4t
C. x=5−5t
D. x=5+4t
A. Thời điểm là thời điểm vật bắt đầu chuyển động.
B. Từ thời điểm tới thời điểm t vật có độ dời là
C. Giá trị của phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và chiều dương
D. Giá trị đại số của v tùy thuộc vào quy ước chọn chiều dương
A.
B.
C.
D.
A. x=2,5+2,5t
B. x=5t
C. x=2,5+5t
D. x=2,5t
A. x=60t (km/h)
B. x=4−60t (km/h)
C. x=4+60t (km/h)
D. x=−4+60t (km/h)
A. x=100−20t
B. x=1+20t
C. x=100+20t
D. x=1−20t
A. x=30t (km/h)
B. x=30+5t (km/h)
C. x=30+25t (km/h)
D. x=30+39t (km/h)
A. 100km và 8h25’
B. 100km và 1,25h
C. 150km và 1h15’
D. 100km và 8h15’
A. 90m
B. 0m
C. 60m
D. 30m
A. 115km
B. 215km
C. 90km
D. 25km
A. t=10h; x=360km
B. t=1,8h; x=64,8km
C. t=2h; x=72km
D. t=36s; x=360m
A. 1,2m/s
B. 3,6m/s
C. 2,4m/s
D. 3m/s
A. 1,2m/s
B. 3,6m/s
C. 2,4m/s
D. 3m/s
A. 42km/h
B. 34km/h
C. 51km/h
D. 47km/h
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK