Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Top 4 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 10 có đáp án !!

Top 4 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 10 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng tinh thể?

A. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.

B. Trog mạng tinh thể, các hạt có thể là iôn dương, iôn âm, có thể là nguyên tử hay phân tử

C. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 3 :

Gọi: l0 là chiều dài ở 00c; l là chiều dài ở t0c; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài l ởt0c là:

A. l = l0(1 + αt)

B.  l = l0(1 - αt)

C. l = l0 + αt

D. l = l0 / (1 + αt)

Câu hỏi 4 :

Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng?

A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước.

B. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.

C. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu.

D. Giọt nước đọng trên lá sen.

Câu hỏi 5 :

Tìm câu sai.

A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn của mặt thoáng của chất lỏng.

B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.

C. Phụ thuộc vào hình dạng bình chứa chất lỏng.

D. Tính bằng công thức F = σ.l, trông đó σ là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn của mặt ngoài chất lỏng.

Câu hỏi 6 :

Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?

A. Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc.

B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.

C. Bấc đèn hút dầu.

D. Giấy thấm hút mực.

Câu hỏi 7 :

Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Gió.

B. Thể tích của chất lỏng.

C. Nhiệt độ.

D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu hỏi 8 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hòa?

A. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.

B. Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.

C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa giảm.

D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.

Câu hỏi 9 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?

A. Nội năng của một vật có thể biến đổi bằng 2 cách: thực hiện công và sự truyền nhiệt.

B. Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuỷen dời của vật khác tác dụng lực lên vật đang xét gọi là sự thực hiện công.

C. Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 10 :

Độ biến thiên nội năng của một vật bằng:

A. Tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.

C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

D. Công mà vật nhận được.

Câu hỏi 11 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?

A. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.

B. Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế.

C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).

D. Phần năng lượng mà vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.

Câu hỏi 12 :

Trong biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học Q = ΔU + A. Quy ước về dấu nào sau đây là đúng?

A. Q > 0: Vật nhận nhiệt lượng của các vật khác. Q < 0: Vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.

B. A > 0: Vật thực hiện công; A > 0: Vật nhận công lên các vật khác.

C. ΔU > 0: Vật sinh công; ΔU < 0: Vật nhận công.

D. Các quy ước trên đều đúng.

Câu hỏi 13 :

Trong một chu trình khép kín thì:

A. Trạng thái cuối và trạng thái đầu trùng nhau.

B. Biểu thức nguyên lí thứ nhất là Q = A.

C. Nhiệt lượng hệ nhận được (trừ đi nhiệt nhả ra) chuyển hết thành công.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 14 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ nhiệt?

A. Bất kì động cơ nhiệt nào cũng có ba bộ phận chính là nguồn nóng, bộ phân phát động và nguồn lạnh.

B. Động cơ nhiệt hoạt động liên tục nhờ lặp đi lặp lại chu trình gĩn và nén khí.

C. Thông thường, hiệu suất của động cơ nhiệt là 100%.

D. Động cơ nhiệt là thiết bị nhờ đó mà nội năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.

Câu hỏi 15 :

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về máy làm lạnh?

A. Máy làm lạnh là thiết bị cho phép truyền nhiệt từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

B. Máy lạnh hoạt động theo nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học.

C. hiệu suất của máy làm lạnh nhỏ hơn 100%.

D. Trong mý làm lạnh, tác nhân làm lạnh nhận công để tỏa nhiệt.

Câu hỏi 19 :

Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

A. Hạt muối.

B. Chiếc cốc làm bằng thủy tinh.

C. Viên kim cương.

D. Miếng thạch anh.

Câu hỏi 20 :

Vật rắn vô định hình có:

A. Tính dị hướng.

B. Nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Cấu trúc tinh thể.

D. Tính đẳng hướng.

Câu hỏi 21 :

Khi xét biến dạng đàn hồi kéo của vật rắn, có thể sử dụng trực tiếp:

A. Định luật III Niutơn.

B. Định luật Húc.

C. Định luật II Niutơn.

D. Định luật bảo toàn động lượng.

Câu hỏi 22 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vật rắn vô định hình?

A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.

B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định.

C. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng.

D. Vật rắn vô định hình khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.

Câu hỏi 23 :

Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?

A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.

B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng.

C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể.

D. Vật rắn vô định hình và vật rắn đa tinh thể.

Câu hỏi 24 :

Giữa hệ số nở khối β và hệ số nở dài α có biểu thức:

A. β=α3

B. β=3α

C. β=α3

D. β=3α

Câu hỏi 25 :

Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương:

A. Bất kỳ.

B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng.

C. Hợp với mặt thoáng một góc .

D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.

Câu hỏi 26 :

Hiện tượng mao dẫn:

A. Chỉ xảy ra khi ống mao đặt vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.

B. Chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước dính ướt.

C. Là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mức chất lỏng bên ngoài ống.

D. Chỉ xảy ra khi ống dẫn là ống thẳng.

Câu hỏi 27 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?

A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.

C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.

D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Câu hỏi 28 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?

A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.

B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).

C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt độ nóng chảy như nhau.

D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = λm trong đó λ là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật.

Câu hỏi 29 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.

B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).

C. Nội năng của một vật bao gồm động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.

D. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

Câu hỏi 31 :

Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực được suy ra từ định luật:

A. Bảo toàn động lượng.

B. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.

C. Bảo toàn cơ năng.

D. II Niutơn.

Câu hỏi 32 :

“Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí” điều đó đúng với quá trình:

A. Đẳng tích

B. Đẳng nhiệt

C. Đẳng áp

D. Quá trình khép kín (chu trình)

Câu hỏi 33 :

Cách phát biểu nào sau đây không phù hợp với nguyên lí thứ hai của nhiệt động lực học? Chọn phương án trả lời đúng nhất.

A. Nhiệt có thể truyền từ vật nóng sang vật lạnh hơn.

B. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng thành công cơ học.

C. Không thể có động cơ vĩnh cửu loại một, nhưng có thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 2.

D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

Câu hỏi 37 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc tính của vật rắn tinh thể?

A. Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.

C. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 38 :

Gọi V0 là thể tích ở 0oC; V là thể tích ở toC; β là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở toC là:

A. V = V0/(1 + βt)

B. V = V0 + βt

C. V = V0(1 + βt) 

D. V = V0 - βt

Câu hỏi 39 :

Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.

B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.

C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.

D. Cho mọi trường hợp.

Câu hỏi 40 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất lỏng?

A. Các khối chất lỏng có thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng.

B. Dưới tác dụng của trọng lực, khối chất lỏng có hình dạng của phần bình chứa nó.

C. Khi chất lỏn chứa trong bình, những chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình chứa gọi là mặt thoáng, thông thường mặt thoáng là mặt phẳng nằm ngang.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 41 :

Chiều lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng:

A. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.

B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.

D. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu hỏi 42 :

Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:

A. Jun trên độ (J/độ).

B. Jun trên kilôgam (J/kg).

C. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).

D. Jun (J).

Câu hỏi 44 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt lượng?

A. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt.

B. Khi vật nhận nhiệt lượng từ vật khác hay tỏa nhiệt ra cho vật khác thì nhiệt độ của vật thay đổi

C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).

D. Cả A, B, C, đều đúng.

Câu hỏi 45 :

Trong quá trình đẳng áp thì:

A. Phần nhiệt lượng mà khí nận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí.

B. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm tăng nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.

C. Phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để biến thành công mà khí sinh ra.

D. Một phần nhiệt lượng mà khí nhận vào được dùng để làm giảm nội năng của khí, phần còn lại biến thành công mà khí sinh ra.

Câu hỏi 46 :

Trong quá trình đẳng nhiệt:

A. Toàn bộ nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công mà khí sinh ra và làm tăng nội năng của khí.

B. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành nội năng của khí.

C. Nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành công do khí sinh ra.

D. Một phần nhiệt lượng khí nhận được chuyển thành công do khí sinh ra.

Câu hỏi 47 :

Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí I của nhiệt động lực học?

A. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các công mà vật nhận được từ các vật khác.

B. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng các nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.

C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng hiệu của công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.

D. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được từ các vật khác.

Câu hỏi 48 :

Quá trình thuận nghịch là:

A. Quá trình có thể diễn ra theo hai chiều.

B. Quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu.

C. Quá trình trong số vật có thể tự quay về trạng thái ban đầu với điều kiện có sự can thiệp của các vật khác.

D. Quá trình trong đó vật (hay hệ) có thể tự quay về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của các vật khác.

Câu hỏi 49 :

Phương án để nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt là:

A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng.

B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh.

C. Vừa nâng cao nhiệt độ nguồn nóng vừa hạ thấp nhiệt độ nguồn lạnh.

D. Vừa nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng vừa hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh sao cho T1 = 2T2

Câu hỏi 50 :

Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng:

A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân.

B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân để tăng nhiệt độ.

C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh.

D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân phát động.

Câu hỏi 56 :

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.

B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.

C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.

D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

Câu hỏi 57 :

Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường

A. thẳng song song với trục hoành.

B. hypebol.

C. thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

D. thẳng song song với trục tung

Câu hỏi 58 :

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

A. Vật đang chuyển động tròn đều

B. Vật được ném ngang

C. Vật đang rơi tự do

D. Vật chuyển động thẳng đều

Câu hỏi 62 :

Động năng của vật tăng gấp đôi khi

A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi

B. m không đổi, v tăng gấp đôi

C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa

D. m không đổi, v giảm còn một nửa.

Câu hỏi 64 :

Tại thời điểm t0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2scó

A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.

B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.

C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.

D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK