A. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
B. Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
D. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
A. Mưa tập trung nhất vào mùa hạ.
B. Mùa mưa dài nhất trong cả nước.
C. Mưa đều giữa các tháng trong năm.
D. Mưa nhiều vào thời là thu đông.
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
C. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao.
A. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
C. Gió tây nam từ Bắc Ẩn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
A. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
D. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. Bắc Ấn Độ Dương.
D. Xibia.
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. xuống phía nam và mạnh lên.
C. về phía tây và qua vùng núi.
D. về phía đông qua biển.
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc.
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
A. Mưa nhiều vào thu đông.
B. Lượng bức xạ mặt trời lớn.
C. Thời tiết đầu hạ khô nóng.
D. Hai mùa khác nhau rõ rệt.
A. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi.
B. nhiều thiên tai lũ quét, lở đất.
C. một mùa đông lạnh và ít mưa.
D. thời tiết lạnh ẩm, mưa nhiều.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. gió Phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Phía Nam đèo Hải Vân.
D. Trên cả nước.
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8034’B đến 23023’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
A. Hoạt động mạnh mẽ của các khối khí theo mùa.
B. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt.
C. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
D. Gió mùa tây nam hoạt động thường xuyên.
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía đông.
C. gió càng gần về phía nam.
D. gió thổi lệch về phía đông qua biển.
A. sự phân mùa khí hậu.
B. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.
C. tính mùa vụ của sản xuất.
D. lượng mưa theo mùa.
A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa.
B. mùa thu, đông có mưa phùn.
C. tạo kiểu thời tiết khô nóng vào đầu hè, hoạt động từng đợt.
D. tạo sự đối lập giữa Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
A. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. Hoạt động của gió mùa mùa hạ.
C. Gió mùa mùa đông qua biển.
D. Hoạt động của gió đất - gió biển.
A. có sự tích tụ oxit nhôm .
B. có sự tích tụ oxit sắt .
C. các chất badơ dễ tan như bị rửa trôi mạnh.
D. có sự tích tụ đồng thời oxit sắt và oxit nhôm .
A. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
B. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
C. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á.
D. gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
A. nhiệt độ cao, mưa nhiều.
B. hoạt động sản xuất của con người.
C. vận động Tân kiến tạo.
D. lượng mưa lớn, tập trung theo mùa.
A. Hình thành ở những vùng cao ít mưa.
B. Động vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Rừng có nhiều tầng tán.
D. Phần lớn các loại cây nhiệt đới.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. Trong năm có hai mùa mưa, khô đắp đổi nhau.
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
A. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.
B. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua.
C. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
D. các đảo và quần đảo ngoài khơi.
A. Mạng lưới sông ngoài dày đặc.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Khí hậu có nền nhiệt ẩm cao.
D. Có diện tích đất feralit rất lớn.
A. Làm giảm hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
B. Suốt mùa đông duy trì một tình trạng khô hanh.
C. Tạo sự phân hóa lượng mưa giữa hai mùa rất sâu sắc.
D. Tạo nên hiệu ứng phơn về mùa hạ.
A. gió Tây khô nóng.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
A. nóng và khô.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh và ẩm.
D. lạnh, khô và trời quang mây.
A. Gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
B. Khối khí lạnh di chuyển qua biển vào nước ta.
C. Gió mùa mùa đông bị suy yếu.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
A. ảnh hưởng của gió Tín phong Bắc Bán Cầu.
B. do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.
C. do chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A. Trong năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Càng vào Nam thì góc nhập xạ càng lớn.
C. Cân bằng ẩm luôn dương.
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ quanh năm dương.
A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đông.
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK