A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Đông Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C.Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Nam Bắc Bộ
A. Đồng Nai.
B. Cả.
C. Thu Bồn.
D. Mê Công.
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Cửa Gianh.
B. Cửa Nhượng.
C. Cửa Hội.
D. Cửa Tùng.
A. Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C. Thạch Khê.
D. Tiền Hải
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
A. Cửa Gianh.
B. Cửa Việt.
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Hội
A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn
A. Ngọc Krinh.
B. Ngọc Linh.
C. Kon Ka Kinh.
D. Vọng Phu
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
A. Phia Uắc.
B. Phia Ya.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Tây Côn Lĩnh
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
A. Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Tháng VIII
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX
A. Sông Cầu
B. Sông Chu
C. Sông Thương
D. Sông Đà
A. Kiều Liêu Ti
B. Phanxipăng
C. Pu Tha Ca
D. Tây Côn Lĩnh
A. Pu Sam Sao.
B. Pu Đen Đinh.
C. Phu Luông.
D. Đông Triều
A. Lạng Sơn.
B. Đồng Hới.
C. Nha Trang.
D. Đà Lạt
A. Sông Hồng
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Cửu Long
D. Sông Thái Bình
A. Sông Hồng
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Cửu Long
D. Sông Thái Bình
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
A. Đất phèn.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất feralit.
D. Đất cát biển
A. Dãy Trường Sơn.
B. Dãy Ngọc Linh.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Bạch Mã.
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Nhiệt độ trung bình năm chủ yếu trên 200C.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian
A. đá vôi và bôxit.
B. đá vôi và than đá.
C. đá vôi và sắt.
D. đá vôi và than bùn.
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt đới.
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công (Việt Nam).
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Đồng Nai.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
A. Ba Lạt, Trà Lí, Lạch Giang.
B. Lạt Trường, Ba Lạt, Trà Lí.
C. Văn Úc, Trà Lý, Ba Lạt.
D. Cấm. Văn Úc, Trà Lí.
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
A. sông Cả.
B. sông Chu.
C. sông Gianh.
D. sông Bến Hải.
A. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc.
B. Địa hình kéo dài theo chiều Đông - Tây tạo nên tính phân bậc rõ rệt.
C. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta.
D. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc - đông nam.
A. Trung Trung Bộ.
B. Cực Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nghệ An.
A. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
D. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
A. 1 824 nghìn ha.
B. 1 428 nghìn ha.
C. 12 184 nghìn ha.
D. 1 284 nghìn ha
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK