A. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp
B. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
A. còn chậm nhưng đáp ứng được
B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng
C. còn chậm và chưa đáp ứng được
D. khá nhanh và đã đáp ứng được
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung
C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành
D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh
C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm
D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước
A. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn
B. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm
B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước
D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa
A. Tăng tỉ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến
B. Giảm tỉ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
A. khu vực nhà nước
B. khu vực tư nhân
C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. khu vực cá thể
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta
B. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP
C. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm qua khá ổn định
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
B. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt
C. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm
D. Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực
A. khu vực công nghiệp
B. khu du lịch trọng điểm
C. ngành kinh tế trọng điểm
D. vùng kinh tế trọng điểm
A. Kinh tế Nhà nước giảm
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm
D. Kinh tế tập thể giảm, cá thể tăng
A. Ngoài nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Có vốn đầu tư nước ngoài
D. Nhà nước
A. khu vực nhà nước
B. khu vực ngoài Nhà nước
C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. khu vực cá thể
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III không đổi
A. kinh tế cá thể được thùa nhận và ngày càng phát triển
B. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp
C. công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất
D. trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
A. Ngoài nhà nước
B. Nhà nước
C. Có vốn đầu tư nước ngoài
D. Tập thể
A. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến
B. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp- xây dựng
C. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
A. tư nhân
B. Nhà nước
C. ngoài Nhà nước
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có sức cạnh tranh
D. Tương đối đa dạng với 3 nhóm ngành công nghiệp
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt
C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng mạnh tỉ trọng ngành lâm nghiệp
D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt
A. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. hình thành các khu vực tập trung cao về nông nghiệp
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. hình thành các vùng kinh tế động lực
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK