A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
B. Các ngành công nghiệp phát ứiển rất sớm.
C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
A. có tỉ trọng nhỏ trong tổng GDP của quốc gia.
B. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước.
C. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định.
D. khả năng thu hút vốn đầu tư còn nhiều hạn chế.
A. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào.
B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước.
C. Có thế mạnh tồng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
D. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam.
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
B. Ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.
C. Có sức hấp dẫn lớn các nhà đầu tư.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ ương GDP cả nước.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.
C. nguồn lao động rẻ, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư phát triển.
A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường.
B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác.
C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí.
D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.
A. nền kinh tế hàng hóa phát triển rất sớm.
B. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu.
C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
A. Được hình thành từ lâu đời.
B. Tập trung các tiềm lực kinh tế.
C. Ranh giới có sự điều chỉnh.
D. Hội tụ các thế mạnh phát triển.
A. Khai thác, chế biến lâm sản.
B. Khai thác tổng hợp biển.
C. Khai thác, chế biến khoáng sản.
D. Phát triển mạnh mẽ giao thông vận tải biển.
A. ĐBSH, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
C. Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam bô.
D. phía Bắc, miền Trung và phía Nam
A. dầu mỏ và khí đốt.
B. nước khoáng và vàng.
C. than đá và sắt.
D. đá vôi và than bùn.
A. vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế.
B. có nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất - kĩ thuật tương đối phát triển.
D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta với nền văn minh lúa nước.
A. Đà Lạt.
B. Nha Trang.
C. Cần Thơ.
D. Vũng Tàu.
A. Trong cơ cấu kinh tế theo ngành, dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất (năm 2007).
B. Đóng góp tỷ trọng GDP cao nhất cả nước.
C. Đứng đầu 3 vùng về tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Chiếm tỷ trọng cao nhất về giá trị xuất khẩu của cả nước.
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long.
A. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
B. vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long.
A. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn và sản xuất hàng hóa.
B. mở rộng diện tích canh tác, quy hoạch thành các vùng chuyên canh lớn.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa chất lượng cao.
D. sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi có truyền thống sản xuất lâu đời.
A. khai thác tổng hợp biên, rừng, khoáng sản.
B. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất so với các vùng khác.
C. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.
D. tài nguyên khoáng sản phong phú.
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất.
B. Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động cao nhất.
C. cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ.
D. tài nguyên khoáng sản phong phú.
A. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng.
B. Ngành công nghiệp, xây dựng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng.
C. Ngành dịch vụ ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tỉ trọng cao nhất trong 3 vùng.
D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
A. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
B. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có ý nghĩa toàn quốc.
C. khai thác tông hợp tài nguyên biên, khoáng sản, rừng.
D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
A. có các mỏ dầu khí lớn ở vùng thềm lục địa.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, đất trồng.
C. khai thác tổng hợp biển, rừng và khoáng sản.
D. nguồn lao động lớn, chất lượng hàng đầu cả nước.
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh.
D. Phú Thọ.
A. Tây Ninh.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
A. Kiên Giang.
B. Bình Định.
C. Bình Phước.
D. Tiền Giang.
A. Cùng với các ngành công nghiệp cơ bản, phát triển các ngành có kĩ thuật cao.
B. Phát triển ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.
C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có thế mạnh về tài nguyên.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến và khai thác than nâu.
A. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
B. Có khả năng thu hút các ngành công nghiệp, dịch vụ mới.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP quốc gia.
D. Hội tụ đầy đủ các thể mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK