A. Cao su.
B. Chè.
C. Thuốc lá.
D. Cà phê.
A. Cà phê.
B. Chè.
C. Trâu.
D. Hồi.
A. nguồn nước sông, hồ dồi dào.
B. mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
C. địa hình tương đối bằng phẳng.
D. đất badan màu mỡ, rộng lớn.
A. một mùa mưa và khô rõ rệt.
B. tổng lượng mưa trong năm lớn.
C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.
A. diện tích cây cà phê.
B. diện tích cây ăn quả.
C. trữ năng thủy điện.
D. sản lượng cây cao su.
A. Các cao nguyên badan xếp tầng.
B.Thiếu nước trong mùa khô.
C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.
A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk.
B. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.
D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.
A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý.
B. tăng cường khai thác dược liệu.
C. nạn phá rừng gia tăng.
D. có nhiều vụ cháy rừng.
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt.
B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
A. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. Đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu nông sản.
B. Ứng dụng công nghệ trồng mới, giảm sâu bệnh.
C. Đảm bảo nguồn nước tưới, sử dụng giống mới.
D. Mở rộng diện tích hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng.
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.
B. nâng cao trình độ của người lao động, bảo vệ môi trường.
C. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm.
D. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư.
A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.
C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới.
D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
A. nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. tăng cao khối lượng nông sản.
C. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
D. nâng cao đời sống người dân.
A. chỉ khai thác rừng sản xuất.
B. tăng cường kiểm tra, xử phạt những vi phạm.
C. tích cự trồng rừng để bù lại diện tích rừng bị mất.
D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. có trữ năng thủy điện thứ 2 cả nước.
C. có độ che phủ rừng thấp.
D. có một mùa đông lạnh.
A. mùa khô kéo dài.
B. hạn hán và thời tiết thất thường.
C. bão và trượt lỡ đất đá.
D. mùa đông lạnh và khô.
A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
A. Cơ sở vật chất – kỹ thuật còn yếu kém.
B. Nguồn lao động phân bố không đều.
C. Vùng nằm xa biển.
D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên.
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Tập quán sản xuất.
A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. có nguồn nước phong phú.
A. Đấy đỏ badan thích hợp.
B. Độ cao của các cao nguyên thích hợp.
C. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ.
D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.
A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm.
A. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.
B. trên các cao nguyên thấp, kín gió.
C. nhiều ở tất cả các tỉnh.
D. ở những nơi có đất badan.
A. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố thành mặt bằng rộng lớn.
B. có đội ngũ lao động đông đảo, trình độ chuyên môn cao.
C. giao thông thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp.
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước tăng mạnh.
A. Vùng này thưa dân.
B. Trình độ phát triển kinh tế thấp.
C. Địa hình khó khăn, hạn chế GTVT.
D. Tất cả các ý trên.
A. Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.
B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
D. Sử dụng cho mục đích du lịch.
A. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
B. mùa khô kéo dài.
C. thiếu lao động có chuyên môn.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
A. Độ che phủ rừng lớn.
B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim, thú quý.
C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước.
D. Có nhiều VQG nhất cả nước.
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh.
B. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.
C. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường.
D. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt.
A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
C. hiện tượng khí nóng quanh năm.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm.
A. Phát triển du lịch và nuôi trồng thuỷ sản.
B. Thuận lợi cho khai thác và chế biến kim loại màu.
C. Cung cấp nước tưới cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp trong mùa khô.
D. Nâng cao đời sống người dân và bảo vệ môi trường.
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mợ Nông, Di Linh.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
C. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.
A. từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. từ Nam Ấn Độ Dương.
D. Tín Phòng bán cầu Bắc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK