A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân
A. nâng cao chất lượng cuộc sống
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
D. nâng cao tay nghề cho lao động
A. Ê-đê
B. Kinh
C. Mường
D. Tày
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Quá trình xuất, nhập cư
D. Trình độ phát triển kinh tế
A. Quy mô dân số lớn
B. Tuổi thọ ngày càng cao
C. Cơ cấu dân số già
D. Gia tăng cơ học cao
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi
B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi
C. Có rất nhiều dân tộc ít người
D. Chiếm phần lớn số dân cả nước
A. Có nhiều dân tộc ít người
B. Gia tăng tự nhiên rất cao
C. Dân tộc Kinh là đông nhất
D. Có quy mô dân số lớn
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa
B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống
D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản
A. Số lượng luôn cố định
B. Cơ cấu tuổi thay đổi
C. Quy mô lớn
D. Nhiều dân tộc
A. cơ cấu dân số đang chuyển tiếp từ trẻ sang già
B. cơ cấu dân số trẻ
C. dân số còn tăng nhanh, cơ cấu trẻ
D. dân số còn tăng nhanh
A. Có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
B. Dân cư phân bố khá đều trong cả nước
C. Phân bố không đều giữa nông thôn và thành thị
D. Phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải miền Trung
A. Giảm GDP bình quân đầu người
B. Cạn kiệt tài nguyên
C. Ô nhiễm môi trường
D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế
A. Đông Á
B. Ôxtrâylia
C. Châu Âu
D. Bắc Mĩ
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Phân bố không đều
D. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn
B. lịch sử định cư sớm hơn
C. khí hậu thuận lợi hơn
D. giao thông thuận tiện hơn
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Mở rộng hợp tác quốc tế
A. Kiềm chế tốc độ tăng dân số
B. Phát triển công nghiệp ở nông thôn
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp
A. Malaixia, Thái Lan
B. Inđônêxia, Philipin
C. Inđônêxia, Lào
D. Philippin, Mianma
A. vùng Đông Nam Bộ
B. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. vùng Đồng bằng sông Hồng
A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi
C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi
A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
A. làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao
C. khu vực đồng bằng khai thác tài nguyên quá mức, miền núi thiếu lao động
D. nơi thừa lao động, nơi thiếu lao động
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số đông
C. Dân số tăng nhanh
D. Mật độ dân số chênh lệch giữa các vùng
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng
D. Dân cư thưa thớt ở đồng bằng
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
A. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân
B. tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. tạo sức ép lên vấn đề việc làm
C. tạo sức ép lên vấn đề việc làm
A. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí
B. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao
C. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng
D. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp
A. giải quyết được nhiều việc làm
B. cải thiện chất lượng cuộc sống
C. khai thác sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn
D. mở rộng thị trường tiêu thụ
A. công tác kế hoạch hóa gia đình
B. việc giáo dục dân số
C. pháp lệnh dân số
D. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK