A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B. phân bố lao động không đều.
C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
D. trình độ lao động chưa cao.
A. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển.
B. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.
C. Dân số đông, gia tăng còn nhanh.
D. Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật.
A. Tính kỉ luật của người lao động rất cao.
B. Chất lượng ngày càng được nâng lên.
C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít.
A. Chất lượng lao động cao.
B. Có nhiều việc làm mới.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Thu nhập người dân tăng.
A. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ờ thành thị cao hơn nông thôn.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
A. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.
B. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.
C. Người lao động cần cù, sáng tạo.
D. Chất lượng lao động ngày càng cao.
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
A. số lượng không lớn.
B. trình độ rất cao.
C. chất lượng nâng lên.
D. phân bố rất đều.
A. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
B. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
A. Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông đảo.
B. Người lao động còn thiếu tác phong công nghiệp.
C. Lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật phân bố tương đối đồng đều.
D. Nguồn lao động dồi dào.
A. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước.
B. Tạo điều kiện cho người dân vùng núi có việc làm, tăng thu nhập.
C. Tạo sự phân bố phù hợp, cân bằng sự phát triển kinh tế.
D. Đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
A. Lao động có năng suất cao, kỉ luật tốt.
B. Phân bố nguồn lao động không đồng đều.
C. Chất lượng nguồn lao động ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, sáng tạo.
A. Nguồn lao động dồi dào chiếm 51,2% dân số.
B. Lao động phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi.
C. Hằng năm được bổ sung một lực lượng lao động mới.
D. Người lao động cần cù, chịu khó, có kinh nghiệm sản xuất.
A. mở rộng các ngành nghề thủ công mỹ nghệ.
B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
C. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý.
D. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.
A. kinh tế chậm phát triển, việc làm ít.
B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. nhu cầu việc làm cao.
D. đào tạo lao động còn nhiều bất cập, lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
A. Khu vực I, II giảm; khu vực III tăng.
B. Khu vực I tăng; khu vực II, III giảm.
C. Khu vực I giảm; khu vực II, III tăng.
D. Khu vực I, III tăng; khu vực II giảm.
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
B. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
D. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.
A. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên.
B. Có tác phong công nghiệp và kỉ luật lao động cao.
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông - lâm - thủy sản.
D. Tỉ lệ lao động trẻ cao, có khả năng tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học kĩ thuật.
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn trong tổng lao động.
C. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.
A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
D. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
A. Cần cù, sang tạo, ham học hỏi.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Miền núi và trung du phía Bắc.
A. Người lao động cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít so với yêu cầu.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
A. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả.
B. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
C. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
A. Có kinh nghiệm sản xuất phong phú trong công nghiệp.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Thiếu nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
A. kiểm soát tốc độ tăng dân số đi đôi đẩy mạnh phát triển kinh tế và phân bố hợp lí dân cư.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động và giảm gia tăng dân số xuống mức thấp.
C. giảm gia tăng dân số, tăng cường xuất khẩu lao động và đẩy mạnh đô thị hóa.
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa và xuất khẩu lao động.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK